Danh sách tên đường tại thị trấn Cát Tiến, Bình Định

Danh sách tên đường trên địa bàn thị trấn Cát Tiến, huyện Phù Cát gồm 37 tuyến đường được đặt tên theo Quyết định số 44/2023/QĐ-UBND của UBND tỉnh Bình Định

STT

 

Tuyến ường quy hoạch Lý trình Lộ giới (m) Chiều dài

(m)

Tên đường
Quy hoạch Hiện trạng
1 Đường nội thị Từ xã Cát Hải đến điểm nối đường trục Khu Kinh tế 30 30 1100 Hoàng Sa

(Địa danh)

2 Đường ĐT.640 Từ Ngã ba HTX nông nghiệp thị trấn Cát Tiến đến giáp xã Cát Chánh 30 9 1000 Nguyễn Diêu (1822 – 1860)

Tuy Phước, Bình Định

3 Tuyến đường ĐT.639 Từ ranh giới Khu tâm linh chùa Linh Phong đến Ngã 3 Phương Phi (Cây xăng) 22,5 10 820 Lý Thường Kiệt (1019 – 1105) Hà Nội
4 Đường số 1 Từ đường trục Khu Kinh tế đến đường ĐT 639 16 16 500 Tố Hữu 

(1920 – 2002)

Thừa Thiên Huế

5 Đường số 2 Từ đường bê tông Phương Phi đến Quốc lộ 19B 16 16 450 Phan Đình Giót (1922 – 1954) Hà Tĩnh
6 Đường số 3 Từ giáp nhà ông Trần Đình Trực đến đường A1 (Đô Đốc Bảo) 14 14 780 Lý Nhân Tông

(1065  – 1127) Bắc Ninh

7 Đường số 4 Từ đường số 3 (LýNhân Tông) đến đường số 1 (Tố Hữu) 14 14 150 Hoàng Diệu

(1828 – 1882) Quảng Nam

8 Đường số 5 Từ đường số 3 (Lý Nhân Tông) đến đường số 1 (Tố Hữu), tiếp giáp đường ĐT 639 12,5 12,5 185 Hồng Lĩnh (Địa danh)
9 Đường số 6 Từ đường Hoàng Sa đến đường số 2 (Phan Đình Giót) 12 12 170 Tô Ngọc Vân

(1908 – 1954) Hưng Yên

10 Đường số 7 Từ đường số 9 (Nguyễn Trãi) đến giáp đường số 1 (Tố Hữu) 12 12 180 Nguyễn Mân

(1899 – 1968)

An Nhơn, Bình Định

11 Đường số 8 Từ đường số 9 (Nguyễn Trãi) đến giáp đường số 1 (Tố Hữu) 12 12 180 Lê Trọng Tấn

(1914 – 1986) Hà Nội

12 Đường số 9 Từ đường Hoàng Sa đến đường số 3 (Lý Nhân Tông) 16 16 215 Nguyễn Trãi (1380 – 1442) Hà Nội
13 Đường số 10 Từ giáp đường Hoàng Sa đến đường số 2 (Phan Đình Giót) 12 12 175 Nguyễn Trân (1904 – 1933)

Hoài Nhơn, Bình Định

14 Đường bê tông Từ đường ĐT639 (Lý Thường Kiệt) đến đường Hoàng Sa và nối tiếp về phía ông 7 7 200 Lưu Hữu Phước

(1921 – 1989) Cần Thơ

15 Đường A1 Từ đường A16 (Nguyễn Bá Huân) đến đường số 3 (Lý Nhân Tông) 24 24 640 Đô Đốc Bảo (Thế kỷ XVIII)
16 Đường A2 Từ đường A8 (Bế Văn Đàn) đến đường A1 (Đô Đốc Bảo) 14 14 450 Võ Văn Tần

( 1894 – 1941)

Long An

17 Đường A3 Từ đường A6 (Võ Mười) đến đường A1

(Đô Đốc Bảo)

14 14 295 Huỳnh Đăng Thơ

(1889 – 1982)

An Nhơn, Bình Định

18 Đường A5 Từ đường Nguyễn Thái Học đến đường số 3 (Lý Nhân Tông) 14 14 780 Võ Văn Dũng

(Thế kỷ XVIII)

Tây Sơn, Bình Định

19 Đường A6 Từ đường A5 (Hồng Lĩnh) đến đường số 3 (Lý Nhân Tông) 20 20 660 Võ Mười

(1928 – 1968)

Hoài Nhơn, Bình Định

20 Đường A7 Từ đường A2 (Võ Văn Tần) đến đường số 3 (Lý Nhân Tông) 14 14 150 Võ Liệu Hoài Nhơn, Bình Định
21 Đường A8 Từ đường Hoàng Sa đến đường số 3 (Lý Nhân Tông) 14 14 220 Bế Văn Đàn (1931 – 1954) Cao Bằng
22 Quốc lộ 19B Từ ngã ba Đông Dương đến giáp ranh xã Cát Chánh 22,5 10 1200 Nguyễn Thái Học (1901 – 1930) Vĩnh Phúc
23 Đường trục Khu kinh tế

Nhơn Hội

Từ Nút T24 đến giáp ranh xã Cát Chánh 20,5 20,5 1200 Trường Sa (Địa danh)
24 Đường bê tông Từ ường bê tông Trung Lương ến giáp nhà ông Trần Bảy 16 16 1250 Lý Thái Tông  (1000 – 1054) Bắc Ninh
25 Đường A9 Từ đường A6 (Võ Mười) đến đường A1 (Đô Đốc Bảo) 25 25 300 Tôn Thất Bách  (1946 – 2004)

Thừa Thiên Huế

26 Đường A10 Từ đường A16 (Nguyễn Bá Huân)  đến đường A12 (Phạm Ngọc Thạch) 10 10 270 Nguyễn Trác  (1904 – 1986)

Điện Bàn, Quảng Nam

27 Đường A11 Từ đường A6 (Võ Mười) đến đường A1 (Đô Đốc Bảo) 10 10 300 Tạ Quang Bửu

(1910 – 1986)

Nam Đàn, Nghệ An

28 Đường A12 Từ đường A6 (Võ Mười) đến đường A1 (Đô Đốc Bảo) 10 10 300 Phạm Ngọc Thạch (1909 – 1968) Quảng Nam
29 Đường A13 Từ ffường A6 (Võ Mười) đến đường A5 (Võ Văn Dũng) 10 10 150 Ngô Thì Nhậm (1746 – 1803)

Thanh Oai, Hà Nội

30 Đường A14 Từ đường A6 (Võ Mười) đến đường A10 (Nguyễn Trác) 10 10 220 Cù Huy Cận  (1919 – 2005)

Hương Sơn, Hà Tĩnh

31 Đường A15 Từ đường A6 (Võ Mười) đến đường A5 (Võ Văn Dũng) 10 10 150 Chế Lan Viên (1920 – 1989)

Cam Lộ, Quảng Trị

32 Đường A16 Từ đường A15 (Chế Lan Viên) đến giáp ường A1 (Đô Đốc Bảo) 10 10 275 Nguyễn Bá Huân (1853 – 1915)

An Nhơn, Bình Định

33 Quốc lộ 19B Từ Trạm biên phòng Cát Tiến – Cây xăng Cát Tiến 22,5 10 1200 Nguyễn Nhạc  (1743 – 1793)

Tây Sơn, Bình Định

34 Quốc lộ 19B Từ Cây xăng Cát Tiến – Hợp tác xã Cát Tiến 22,5 10 1000 Nguyễn Lữ  (1754 – 1788)

Tây Sơn, Bình Định

35 Quốc lộ 19B Từ Hợp tác xã Cát Tiến đến xã Cát Hưng 22,5 10 7000 Trần Quang Diệu

(Thế kỷ XVIII) Bình Định

36 Đường bê tông Chánh Đạt Từ Quốc lộ 19B đến đê Sông Kôn 24 6 1350 Nguyễn Hữu Cảnh

(1650 – 1700)

Thanh Hoá

37 Đường bê tông Đê sông

Kôn

Từ khẩu Bờ Mỹ đến giáp ranh xã Cát Chánh 5 5 2550 Diên Hồng (Địa danh)

 

TIN TỨC KHÁC

1