Bảng giá đất huyện Phù Mỹ Bình Định giai đoạn 2020 – 2024

Bảng giá đất huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định giai đoạn 2020 – 2024

Giá đất tại thị trấn Phù Mỹ, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định

STT TÊN ĐƯỜNG, KHU VỰC TỪ ĐOẠN … ĐẾN ĐOẠN …  Giá đất giai đoạn năm 

2020 – 2024 

1 Bùi Thị Xuân – Từ Quốc lộ 1A đến giáp Cầu Lò Nồi 2.000
– Từ Cầu Lò Nồi đến Đập Cây Kê 1.400
2 Biên Cương – Trọn đường 2.300
3 Chu Văn An – Từ ngã tư Quốc lộ 1A đến hết nhà ông Đàm (phía Bắc), hết nhà ông Cang (phía Nam) 2.700
– Từ nhà bà Chu (phía Nam), nhà ông Chánh Hội (phía Bắc) đến hết nhà ông Mân (phía Nam), nhà ông Ba Ngãi (phía Bắc) 2.300
– Từ nhà cô Liên (phía Bắc), nhà ông Hồ (phía  Nam) đến giáp đường ray Xe lửa 2.000
– Từ Quốc lộ 1A đến giáp đường Võ Thị Sáu 3.400
4 Đào Doãn Địch – Trọn đường 3.100
5 Đào Duy Từ – Từ QL1A (phía Bắc quán Thọ Tuyết) đến giáp đường Trần Quang

Diệu sau Trường cấp 3

720
6 Đường 2/9 – Từ Quốc lộ 1A đi vào Huyện ủy 2.900
– Từ Chi cục Thuế đến giáp đường Hai Bà Trưng 1.800
– Từ giáp ngã tư Hai Bà Trưng đến hết nhà ông Sơn 900
7 Đường 3/2 – Trọn đường 1.300
8 Đường Đèo Nhông – Dương Liễu – Từ ngã 3 Quốc lộ 1A (giáp xã Mỹ Hiệp) đến giáp nhà ông Danh 750
– Từ nhà ông Danh đến hết nhà ông Nguyễn Khắc Toàn 1.000
– Từ nhà ông Nguyễn Khắc Toàn đến giáp ranh giới xã Mỹ Trinh 750
9 Hai Bà Trưng – Từ ngã tư Quốc lộ 1A đến Cầu Bình Trị 2.700
– Từ Quốc lộ 1A đến ngã 4 đường 2/9 1.600
– Từ hết ngã 4 dường 2/9  đến giáp đường Lê Lợi 1.300
10 Hồ Công Thuyên – Trọn đường 2.500
11 Lê Đình Lý – Trọn đường 3.200
12 Lê Hồng Phong – Trọn đường 1.700
13 Lê Lợi – Từ ngã tư Chu Văn An đến giáp ngã 4 Tây Sơn 2.200
– Từ ngã 4 Tây Sơn đến giáp Cầu Ngũ 1.100
– Từ ngã tư Chu Văn An đến giáp ngã ba Hai Bà Trưng 1.400
– Từ ngã ba Hai Bà Trưng đến giáp đường Trần Quang Diệu 1.200
14 Lê Thị Khuông – Từ Chi cục Thuế đến đường Lê Lợi 900
15 Nguyễn Chánh – Trọn đường 2.700
16 Nguyễn Thanh Trà – Từ Quốc lộ 1A (nhà ông Thành) đến đường liên xóm Tân Vinh 450
17 Nguyễn Thị Hãnh – Từ đường Quang Trung (Quốc lộ 1A) đến cầu Ván 1 900
18 Nguyễn Thị Minh Khai – Từ giáp đường Lê Lợi đến giáp ngã tư Quốc lộ 1A 2.500
– Từ Quốc lộ 1A đến đường Lê Hồng Phong 2.600
– Từ đường Lê Hồng Phong đến cầu Suối Bình Trị 1.800
19 Nguyễn Trọng Trì – Từ đường Lê Lợi (Quán cà phê Điểm hẹn) đến hết nhà ông Hậu 900
20 Nguyễn Trung Trực – Trọn đường 1.800
21 Nguyễn Văn Trỗi – Từ ngã ba Quốc lộ 1A đến giáp Trường Nguyễn Trung Trực 1.600
– Từ Trường Nguyễn Trung Trực đến giáp đường Lê Lợi 900
22 Phan Đình Giót – Từ Quốc lộ 1A (nhà bà Tâm) đến đến Cống Đội 7 Diêm Tiêu 540
23 Quang Trung (QL1A) – Từ ngã 3 đường tránh (nhà ông Tiến) đến lữ đoàn 572 2.100
– Từ lữ đoàn 572 đến giáp đường ngã 4 đường Thanh Niên 2.900
– Từ đường Thanh Niên đến hết cầu Tường An 4.800
– Từ cầu Tường An đến đường Nguyễn Thị Hãnh 2.500
– Từ đường Nguyễn Thị Hãnh đến đường đi Gò Tố (nhà ông Trung) 1.700
– Từ Gò Tố (nhà ông Trung) đến tỉnh lộ 631 1.400

 

24  Tây Sơn – Từ Quốc lộ 1A (Bảo hiểm xã hội cũ) đến giáp đường Lê Lợi 3.600
– Từ ngã tư đường Lê Lợi (Trụ sở thôn An Lạc Đông 1) đến giáp đường tránh 1.700
25 Thanh Niên – Từ ngã tư Quốc lộ 1A đến suối Bình Trị 4.000
26 Trần Phú – Từ ngã ba nhà ông Phùng đến Quốc lộ 1A 1.400
27 Trần Quang Diệu – Trọn đường 1.300
28 Trần Thị Lý – Từ Quốc lộ 1A (nhà ông Khúc) đến hết đường bê tông xi măng 630
29 Võ Thị Sáu – Từ Cầu Lò Nồi đến đường Thanh Niên 3.400
– Từ đường Thanh Niên ngã tư Chu Văn An 4.500
– Từ đường Chu Văn An đến đập cầu Sắt 3.500
30 Vũ Đình Huấn – Trọn đường 900
31 Yết Kiêu – Trọn đường 2.700
32 Các đường còn lại trong khu quy hoạch – Đường lộ giới từ 22 m đến dưới 30m 1.600
– Đường lộ giới từ 18m đến 22m 1.300
– Đường lộ giới từ 12m đến dưới 18m 1.100
– Đường lộ giới < 12m 900
33 Các tuyến đường khác  
– Từ đường Chu Văn An (nhà ông Phương) đến hết nhà ông Minh 900
– Từ Quốc lộ 1A đến Đội 5 Diêm Tiêu 540
– Từ Quốc lộ 1A (nhà ông Cương) đến hết nhà ông Minh (khuyến nông) 540
– Từ Quốc lộ 1A (nhà ông Đình) đến hết nhà ông Châu 450
– Từ Quốc lộ 1A (nhà ông Đại) đến Hồ Diêm Tiêu 450
– Từ Quốc lộ 1A (nhà ông Trường) đến Vườn đào 540
– Từ ngã 3 đường Trần Quang Diệu đến hết nhà ông Đức 450
– Từ Quốc lộ 1A (Bưu điện) đến đường Võ Thị Sáu 630
– Các nhà xung quanh Chợ cũ 720
– Đường tránh Quốc lộ 1A đến giáp ga Phù Mỹ 1.300
– Từ đường Hai Bà Trưng (Cầu Bình Trị) đến giáp đường Bùi Thị

Xuân (Lộ giới 12m)

1.500
– Từ đường Chu Văn An (nhà ông Khanh) đến hết nhà ông Mai 720
– Từ Cầu Lọ Nồi đến đập Dâng Bọng Tư 720
– Từ đường Chu Văn An đến giáp nhà ông Thảo 900
– Từ đường Hai Bà Trưng (nhà Thờ Thánh Tâm) đến giáp đường Thanh Niên 540
– Khu dân cư phía Tây Huyện ủy (đường Lê Lợi) 720
34 Các khu vực còn lại thuộc thị trấn Phù Mỹ 400

 

Giá đất tại thị trấn Bình Dương, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định

1 Bùi Điền – Lộ giới 17,5m  

2.900

2 Đào Tấn – Lộ giới 18m 3.200
– Lộ giới 10m 1.600
3 Hàn Mặc Tử – Lộ giới 18m 3.200
4 Huỳnh Văn Thống – Từ nhà ông Chánh, ông Thủy đến giáp nhà ông Ứng (phía Đông đường) và nhà ông Chương (phía Tây đường) 350
5 Lê Văn Trung – Từ ngã 3 (nhà Trương Nhạn) đến giáp ngã 3 (nhà ông Phan Ngọc Bích) 540
6 Lý Thường Kiệt – Lộ giới 30m 4.000
– Lộ giới 20m 3.500
7 Mai Xuân Thưởng Tuyến ĐT632 đi Dương Liễu Bắc:
– Đoạn đường có lộ giới 22m  

3.600

– Đoạn đường có lộ giới 24m 3.700
– Đoạn đường có lộ giới 26m 3.800
– Từ hết nhà bà Màng đến hết nhà ông Tiên (lộ giới 20m) 1.300
– Từ giáp đường Nguyễn Nhạc đến đường Võ Văn Dũng (lộ giới 20m) 3.500
8 Nguyễn An Ninh – Các đường bao quanh chợ Bình Dương 2.200

 

– Từ cổng Chợ mới nhà ông Công, ông Tào đến hết nhà ông Hậu, ông Tiến 2.300
9 Nguyễn Bỉnh Khiêm – Từ phía sau nhà ông Bội đến nhà ông Phan Ngọc Bích 630
– Từ nhà ông Vương đến giáp xã Mỹ Lợi 540
10 Nguyễn Du – Đoạn đường có lộ giới 22m 3.600
– Từ cổng Chợ mới nhà ông Điệu, nhà bà Mao đến hết nhà bà Điều 2.300
– Từ nhà ông Vinh, nhà bà Hốt đến hết nhà ông Trương Nhạn, hết nhà bà Phúc (đường đi Mỹ Châu) 1.100
– Từ hết nhà ông Trương Nhạn, hết nhà bà Phúc đến giáp ranh giới xã Mỹ Châu 720
11 Nguyễn Huệ (Tuyến Quốc lộ 1A) – Từ ranh giới xã Mỹ Phong đến giáp đường xuống Dương Liễu Đông 3.600
– Từ giáp đường xuống Dương Liễu Đông đến hết Chùa Dương Chi

(phía Tây hết cây xăng dầu ông Cầu)

5.000
– Từ Chùa Dương Chi, nhà ông Khải đến hết nhà ông Trứ máy gạo 6.600
– Từ nhà ông Liên đến hết Cống Bà Hàn 3.800
12 Nguyễn Lữ (Tuyến số 3 đến giáp tuyến ĐT 632) – Từ nhà ông Lắm, giáp cây xăng dầu 22 đến hết khu quy hoạch sinh hoạt văn hóa, hết đài tưởng niệm 4.500
– Từ hết khu quy hoạch sinh hoạt văn hóa, hết đài tưởng niệm đến giáp tuyến ĐT632 2.700
13 Nguyễn Nhạc – Từ nhà bà Lương Thị Quyền (phía Bắc đường), giáp Khách sạn

Hoàng Tý (phía Nam đường) đến hết nhà ông Đông (phía Bắc), quán Đầm Biển (phía Nam)

5.400
– Từ hết nhà ông Đông (phía Bắc), quán Đầm Biển (phía Nam) đến hết giáp ĐT632 4.000
14 Nguyễn Quảng – Quốc lộ 1A: đoạn từ nhà ông Dũng thuốc sâu, nhà ông Bé đến giáp ruộng 1.200
15 Tăng Bạt Hổ – Lộ giới 20m 3.200

 

16 Trương Văn Của – Từ hết nhà ông Liên đến nhà ông Sang, ông Tài 720
17 Võ Văn Dũng (Tuyến đường ĐT 632) – Từ nhà ông Trạng, ông Chánh đến hết nhà ông Lợi, ông Hường 3.600
– Từ hết nhà ông Lợi, ông Hường đến hết nhà ông Bội và hết Trường

PTTH Phù Mỹ 2

2.700
– Từ hết nhà ông Bội và hết Trường PTTH Phù Mỹ 2 đến giáp tuyến số 1 và hết nhà ông Ninh 1.700
– Từ giáp tuyến số 1 và hết nhà ông Ninh đến hết nhà ông Huỳnh Mạnh, ông Lũy 1.200
– Từ hết nhà ông Huỳnh Mạnh, ông Lũy đến hết địa giới thị trấn Bình Dương (Thị trấn Bình Dương – Mỹ Lợi) 1.000
18 Vũ Thị Đức – Lộ giới 14m 2.900
19 Xuân Diệu – Lộ giới 18m 3.200
20 Các đường còn lại trong khu quy hoạch – Đường lộ giới 30m 3.740
– Đường lộ giới từ 22m đến 26m 3.400
– Đường lộ giới từ 18m đến dưới 22m 3.060
– Đường lộ giới từ 14m đến dưới 18m 2.720
– Đường lộ giới từ 12m đến dưới 14m 2.380
– Đường lộ giới < 12m 1.530
21 Các đường xung quanh Cụm Công nghiệp Bình Dương 810
22 Khu vực còn lại của khu vực thị trấn 350

 

Giá đất ven trục đường giao thông

1

Trục đường Quốc lộ 1A

– Từ Cầu Phù Ly đến giáp nhà ông Cung  

2.200

– Từ nhà ông Cung đến hết nhà ông Phước 3.200
– Từ hết nhà ông Phước đến giáp Cầu Bốn Thôn 2.200
– Từ ĐT 631 đến Trụ sở thôn Văn Trường Tây 1.600
– Từ Trụ sở thôn Văn Trường Tây đến nhà Minh Tân 2.100
– Từ nhà Minh Tân đến giáp thị trấn Bình Dương 2.800
– Từ Cống Bà Hàn đến Cầu ông Diệu 2.300

 

– Từ Cầu ông Diệu đến giáp ngã 3 Vạn An 2.200
– Từ ngã 3 Vạn An (Bắc đường) đến Cầu Vạn An 2.100
– Từ Cầu Vạn An đến Đèo Phú Cũ (giáp ranh giới huyện Hoài Nhơn) 1.600
2

Tuyến tránh QL1A mới

– Từ Km 0 (dốc Mả Đá) đến Km 0 + 800 (ngã ba nhà ông Giảng) 1.400
– Từ Km 0 + 800 (ngã ba nhà ông Giảng) đến giáp thị trấn Phù Mỹ 900
3

Tỉnh lộ 632 (Phù Mỹ – Bình Dương)

– Từ Cầu Bình Trị đến giáp Xí nghiệp Gạch Mỹ Quang 1.600
– Từ Xí nghiệp Gạch Mỹ Quang đến Cầu Ngô Trang (xã Mỹ Chánh) 900
– Từ Cầu Ngô Trang (xã Mỹ Chánh) đến giáp Cây xăng dầu ông Long 2.200
– Từ Cây xăng dầu ông Long (xã Mỹ Chánh) đến đường ĐT 639

(ngã 3 Phố Họa – nhà ông Mười Trọng)

3.000
– Từ ngã 3 Chánh Giáo đến cây xăng dầu ông Thiết 900
– Từ hết Cây xăng dầu ông Thiết đến Km 28 (Cầu Bắc Dương) 540
– Từ Km 28 (Cầu Bắc Dương) đến ngã ba Phú Ninh Đông – Mỹ Lợi 630
– Từ ngã ba Phú Ninh Đông (nhà ông Toàn) – Mỹ Lợi đến giáp Cầu Tánh 720
– Từ Cầu Tánh – Mỹ Lợi đến giáp TT Bình Dương 900
4

Đường Đèo Nhông – Mỹ Thọ

– Từ Đèo Nhông đến Hồ Hóc Nhạn 450
– Từ hồ Hóc Nhạn đến ngã 4 xã Mỹ Thọ 550
5

Đường tỉnh lộ 639

– Từ Cầu Đức Phổ (giáp Cát Minh) đến ngã ba Phố Họa xã Mỹ Chánh 900
– Từ  (ngã 3 Phố Họa – nhà ông Mười Trọng) đến cầu Đá xã Mỹ Chánh 2.400
– Từ cầu Đá đến giáp xã Mỹ Thành 1.500
– Từ giáp xã Mỹ Chánh đến giáp ngã 3 đường đi Vĩnh Lợi 750
– Từ ngã 3 đường đi Vĩnh Lợi đến giáp xã Mỹ Thọ 850
– Từ giáp xã Mỹ Thành đến Cầu Ao Hoang 1.000
– Từ Cầu Ao Hoang đến hết Nghĩa trang Liệt sĩ (Mỹ Thọ) 2.000
– Từ Nghĩa trang liệt sĩ Mỹ Thọ đến Trạm hạ thế Tây Bình (Nhà bà Liễu) 900

 

– Từ Trạm hạ thế Tây Bình (Nhà bà Liễu) đến giáp xã Mỹ An 630
– Từ giáp ranh giới Mỹ Thọ đến ngã 3 Chánh Giáo 540
– Từ ngã ba Chánh Giáo (Mỹ An) đến hết Hạt quản lý ĐT 639 720
– Từ Hạt Quản lý ĐT 639 đến giáp xã Mỹ Thắng (xã Mỹ An) 500
– Từ giáp xã Mỹ An đến giáp xã Mỹ Đức (xã Mỹ Thắng) 450
– Từ giáp ranh giới xã Mỹ Thắng đến đèo Lộ Diêu (giáp Hoài Mỹ) 450
6

Đường tỉnh lộ 638

– Từ Cầu Suối Đực (ranh giới  xã Mỹ Hiệp và xã Cát Hanh) đến Cầu Trắng xã Mỹ Hòa 450
– Từ cầu Trắng xã Mỹ Hòa đến giáp cầu Gò Vàng lớn (đoạn qua Mỹ Hòa) 420
– Từ  cầu gò Vàng Lớn xã Mỹ Hòa đến giáp Cầu Cây Da 750
– Từ Cầu Cây Da đến giáp gò Cối xã Mỹ Trinh 500
– Từ Gò Cối xã Mỹ Trinh đến giáp ĐT 631 cũ (nhà bà Phố) 700
– Từ Nhà bà Phố đến Km 4 (ĐT 631 cũ) 900
– Từ km 4 (ĐT 631 cũ) đến ngã 3 nhà bà Tường 720
– Từ hết ngã ba nhà bà Tường đến giáp ranh giới huyện Hoài Ân 540
7 Đường tránh xã Mỹ Chánh – Từ Cầu Ngô Trang đến hết đường vào Sân vận động 1.100
– Từ đường vào Sân vận động đến hết nhà ông Tuấn Lượng (ĐT 639) 1.400
8 Đường tại xã Mỹ An – Từ ngã 4 Xuân Bình đến suối Dứa Mỹ Thọ 720
9 Đường tại xã Mỹ Trinh – Đường huyện Từ tuyến tránh (Km 0+800)  đến giáp tỉnh lộ ĐT 638 (nhà bà Phố) 900
10 Xuân Bình – Vĩnh Lợi, xã Mỹ Thành – Từ cầu Thanh đến giáp nhà ông Diệp Dương Đình thôn Vĩnh Lợi 3 750
– Từ tiểu học số 2 xã Mỹ Thành đến giáp chợ Vĩnh Lợi 750
11 Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này Áp dụng theo Bảng giá số 7 (Giá đất ở tại nông thôn)  

Sửa đổi, bổ sung giá đất các tuyến đường giao thông

Giá đất trên được Quy Nhơn Homes tổng hợp theo Quyết định 65/2019/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Bình Định và Quyết định Ban hành sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm(2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bình Định số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2020.


Xem chi tiết:

TIN TỨC KHÁC

1