Bảng giá đất Thị xã An Nhơn, Bình Định giai đoạn 2020 – 2024

Bảng giá đất Thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định giai đoạn 2020 – 2024

Giá đất ở các tuyến đường phố Thị xã

Đơn vị: 1.000 đồng/m2

STT TÊN ĐƯỜNG, KHU VỰC TỪ ĐOẠN … ĐẾN ĐOẠN … Giá đất giai đoạn năm 2020 – 2024
I

Phường Bình Định

 
1 Cần Vương (Đường Đê Bao)  – Từ đường Trần Phú đến hết đường Nguyễn Thị Minh Khai  

4.000

 – Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến giáp đường Tăng Bạt Hổ 3.100
 – Từ đường Tăng Bạt Hổ đến giáp đường Ngô Đức Đệ (ĐT 636) 1.050
2 Chế Lan Viên  – Đường quy hoạch Khu dân cư Lầu Chuông lộ giới 17m 3.000
3 Đào Tấn  – Trọn đường (thuộc các đường còn lại – Khu QHDC Bắc Ngô Gia Tự) 3.000
4 Đường 30/3  – Từ Hợp tác xã nông nghiệp phường Bình Định đến đường Trần Phú (phía Bắc) 3.000
5 Hàm Nghi

(Thanh Niên cũ)

 – Từ đường xe lửa đến giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai 1.800
 – Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến giáp đường Mai Xuân Thưởng 2.300
 – Từ đường Mai Xuân Thưởng đến giáp đường Trần Phú 3.400
6 Hồ Sĩ Tạo  – Trọn đường (thuộc các đường còn lại – Khu QHDC Bắc Ngô Gia Tự) 2.700
7 Huỳnh Thúc Kháng  – Trọn đường 1.300
8 Kim Đồng  – Trọn đường (đường số 8, Khu QHDC đường Thanh Niên) 2.900
9 Lâm Văn Thạnh  – Trọn đường (Khu dân cư Lầu Chuông) 1.200
10 Lê Hồng Phong  – Từ đường Trần Phú đến ngã tư đường Lê Hồng Phong – Mai

Xuân Thưởng

6.800
 – Từ ngã 4 Lê Hồng Phong – Mai Xuân Thưởng đến ngã 4 Nguyễn Thị Minh Khai 6.000
 – Từ ngã 4 Nguyễn Thị Minh Khai đến giáp đường Thanh Niên 4.600
11 Lương Thế Vinh  – Trọn đường 3.100
12 Mai Dương  – Trọn đường (Ngã 3 đường 30/3 giáp Tổ 8 Vĩnh Liêm thuộc đường mới quy hoạch) 2.400
13 Mai Xuân Thưởng  – Từ đường Quang Trung (đường vào chợ Bình Định) đến đường Lê Hồng Phong 5.300
– Từ đường Lê Hồng Phong đến giáp đường Hàm Nghi 3.000
14 Ngô Đức Đệ – Trọn tuyến (từ Cầu xéo đến đường xe lửa “giáp Nhơn Hưng”) 3.000
15 Ngô Gia Tự – Từ cầu Bà Thế (giáp Phước Hưng) đến giáp phía Đông Cầu chợ Chiều 6.400
 – Phía Tây Cầu chợ Chiều đến hết nhà số 156 (số mới 316) – cuối chợ Bình Định 6.800
 – Từ nhà số 158 (số mới 318) đến giáp ngã 3 Nguyễn Trọng Trì 5.300
 – Từ ngã 3 Nguyễn Trọng Trì đến giáp Cầu Xéo 4.600
16 Nguyễn Đình Chiểu  – Trọn đường (Từ HTXNN đến giáp đường Thanh Niên) 3.800
17 Nguyễn Mân  – Trọn đường 2.300
18 Nguyễn Khuyến  – Trọn đường  (đường số 6, Khu QHDC đường Thanh Niên) 2.900
19 Nguyễn Sinh Sắc  – Trọn đường (đường số 2, Khu QHDC đường Thanh Niên) 4.100
20 Nguyễn Thị Minh Khai  – Từ đường Lê Hồng Phong đến giáp đường sắt 4.100
 – Đoạn còn lại 1.800
21 Nguyễn Trọng Trì  – Trọn đường 3.800
22 Nguyễn Văn Linh  – Từ ngã 3 đường Trần Phú (phía Nam) đến giáp ngã 3 đường Trần Phú (phía Bắc) 5.600
23 Phan Bội Châu  – Trọn đường (đường số 4, Khu QHDC đường Thanh Niên) 2.900
24 Phan Chu Trinh  – Trọn đường (đường số 3, Khu QHDC đường Thanh Niên) 2.900
25 Phan Đăng Lưu  – Trọn tuyến (từ đường Ngô Gia Tự đến giáp sau Nhà văn hóa) 3.900
26 Phan Đình Phùng  – Trọn đường (đường số 5, Khu QHDC đường Thanh Niên) 3.000
27 Phạm Hồng Thái  – Đường nội bộ 12m: Từ đường Đào Tấn đến đường Quang Trung 2.700
28 Phạm Hổ  – Trọn đường 2.200
29 Quang Trung  – Từ đường Trần Phú đến đường 30/3 4.600
 – Từ đường Trần Phú đến cuối chợ – nhà số 12 cũ (số mới là 60) 6.800
 – Từ số nhà số 14 cũ (số mới là 62) đến giáp đường Thanh Niên 4.600
 – Từ đường Thanh Niên đến Đông Ga Bình Định 3.750
30 Tăng Bạt Hổ  – Từ đường Ngô Đức Đệ đến giáp đường xe lửa 1.500
 – Từ đường xe lửa đến Cầu Long Quang 640
31 Thanh Niên  – Từ ngã 4 Lê Hồng Phong đến giáp đường Ngô Gia Tự 3.800
 – Từ trong ngã 4 Lê Hồng Phong đến đường Cần Vương (đường Đê Bao) 2.700
32 Trần Bình Trọng  – Trọn đường 2.000
33 Trần Cao Vân  – Trọn đường (Khu QHDC đường Thanh Niên) 2.700
34 Trần Phú  – Từ Bắc Cầu Tân An đến Nam cầu Liêm Trực 6.000
 – Từ Bắc Cầu Liêm Trực đến giáp đường Hàm Nghi 5.300
 – Từ đường Hàm Nghi đến giáp ranh phường Nhơn Hưng 7.000
35 Trần Quốc Toản  – Trọn đường (thuộc các đường còn lại – Khu QHDC Bắc Ngô Gia Tự) 3.000
36 Trần Thị Kỷ  – Trọn đường 3.000
37 Trần Văn Ơn  – Trọn đường (đường số 1, Khu QHDC đường Thanh Niên) 2.700
38 Võ Duy Dương  – Từ đường Lê Hồng Phong đến hết nhà ông Nguyễn Văn Tấn 2.100
 – Đoạn còn lại 1.000
39 Võ Thị Yến – Từ đường Lê Hồng Phong đến hết nhà ông Trương Ngọc Ảnh 2.300
40 Võ Xán – Trọn đường 1.700
41 Yến Lan – Trọn đường (Khu dân cư Lầu Chuông) 1.600
42 Khu chợ Bình Định – Hai dãy nhà quay mặt tiền phía Đông và phía Tây chợ 5.300
43 Đường mới quy hoạch – Từ ngã 3 Trần Thị Kỷ đến giáp đường Võ Duy Dương 2.100
– Từ ngã 3 Quang Trung nối dài vào Khu dân cư vui chơi giải trí (sau lưng hẻm 113) 2.300
44 Khu quy hoạch dân cư Bắc Ngô Gia Tự – Các lô đất quay mặt hướng đường Nguyễn Văn Linh 5.600
– Đường quy hoạch rộng 14m (Từ đường 30/3 đến cuối nhà bà Trần Thị Bích Vân ) 2.700
45 GIÁ ĐẤT CÁC KHU DÂN CƯ MỚI
45.1 Các đường bê tông khu vực Liêm Trực – Từ Quốc lộ 1 đến giáp thôn Tri Thiện, xã Phước Quang (giáp ranh huyện Tuy Phước)  

1.600

– Từ Quốc lộ 1 đến hết nhà ông Lê Văn Chức 1.000
– Từ Quốc lộ 1 đến hết nhà bà Nguyễn Thị Thứ 1.000
45.2 Đường nội bộ trong KDC Bắc đường Cần Vương, khu vực Liêm Trực – Trọn đường (từ đường số 11 CCN Bình Định về hướng Tây) 1.800
45.3 Đường nội bộ trong KDC phía Nam CCN Bình Định – Từ đường số 11 của CCN Bình Định đến giáp đường Cần Vương

(đường mặt sau nhà hàng Hoa Tân An 2)

3.100
45.4 Khu QHDC Tổ 10 Liêm Trực – Đường ĐS1, đoạn từ Võ Xán đến giáp đường Trần Phú 1.700
– Đường ĐS2, lộ giới 10 mét 1.200
45.5 Đường nội bộ trong Khu quy hoạch dân cư phía Bắc CCN Bình Định – Trọn đường 2.700
45.6 Đường bê tông phía Bắc CCN Bình Định – Từ trụ sở KV Mai Xuân Thưởng đến giáp Công ty Thuận Giao 2.000
45.7 Đường bê tông trong KDC HTX Nông nghiệp – Từ đường 30/3 (HTX nông nghiệp) đến giáp đường Nguyễn Đình

Chiểu (gần nhà ông Hồ Đình Anh)

2.000
45.8 Đường nội bộ trong khu

QHDC Tổ 5 – khu vực Kim

Châu

– Đường Lê Hồng Phong nối dài (đoạn từ đường Thanh Niên đến giáp đường Cần Vương) 4.600
– Trọn đường ĐS1 lộ giới 16m 3.800
– Trọn đường ĐS2 lộ giới 14m 3.300
– Trọn đường ĐS3 lộ giới 14m 3.300
– Trọn đường ĐS4 lộ giới 14m 2.700
– Trọn đường ĐS5 lộ giới 14m 2.700
– Trọn đường ĐS6 lộ giới 14m 3.000
– Trọn đường ĐS7 lộ giới 14m 3.000
45.9 Đường nội bộ trong khu đất dự kiến phát triển tại tổ 4

Khu vực Kim Châu (Lầu

Chuông)

– Đường ĐS1, lộ giới 7m 1.700
– Đường ĐS2, lộ giới 10m 2.100
45.10 Đường nội bộ KDC Vĩnh Liêm – Đường ĐS2, lộ giới 14m 3.000
– Đường ĐS3, lộ giới 15 m (nối dài đường Lương Thế Vinh) 3.100
– Đường ĐS4, lộ giới 14 m 3.000
– Đường ĐS5, lộ giới 20 m 3.000
– Đường ĐS6, lộ giới 14 m 3.000
– Đường ĐS7, lộ giới 10 m 3.000
45.11 Khu QHDC Bắc sông Tân An – Đường ĐS3, lộ giới 16 m 3.950
– Đường ĐS4, lộ giới 18 m 4.100
– Đường ĐS5, lộ giới 16 m 3.950
– Đường ĐS6, lộ giới 16 m 3.950
– Đường ĐS7, lộ giới 16 m: Nguyễn Sinh Sắc nối dài 4.100
– Đường ĐS8, lộ giới 10 m 3.400
– Đường ĐS9, lộ giới 13 m 3.700
– Đường ĐS10, lộ giới 13 m 3.700
– Đường ĐS11, lộ giới 13 m 3.700
– Đường ĐS12, lộ giới 13 m 3.700
– Đường ĐS13, lộ giới 24 m: Trục từ Trần Phú (bưu điện) 4.300
– Đường ĐS14, lộ giới 13 m 3.700
– Đường lộ giới 12 m phía Tây giáp Khu dân cư Cụm công nghiệp 3.400
45.12 Khu dân cư Tổ 3 Kim Châu – Trục chính Đ3, lộ giới 14m 2.800
– Nội bộ Đ2, lộ giới 14m 2.000
– Nội bộ Đ5, lộ giới 9m 1.800
II

Phường Đập Đá

1 Bùi Thị Xuân – Trọn đường  

1.000

2 Đặng Tiến Đông – Trọn đường 1.000
3 Đô Đốc Bảo – Từ đường Đô Đốc Long đến giáp bờ tràn Đội 7, Mỹ Hòa 1.400
– Đoạn còn lại 800
4 Đô Đốc Long  (thuộc QL1A) – Từ nhà Ông Cao Đình Vinh (QL1A cũ ) đến Cầu Vạn Thuận 2 2.300
– Đoạn còn lại 800
5 Đô Đốc Lộc – Trọn đường 3.400
6 Đô Đốc Lân – Trọn đường 800
7 Đô Đốc Mưu  – Trọn đường 800
8 Đô Đốc Tuyết  – Trọn đường 1.050
9 Đào Duy Từ  – Đoạn từ cua Bả Canh đến Nghĩa Trang 2.000
 – Đoạn còn lại 900
10 Đinh Văn Nhưng  – Trọn đường (Đường nội bộ Gò Dũm) 2.000
11 Hồng Lĩnh, đường chính đi

Nhơn Hậu

(Trục Phương Danh)

 – Từ Quốc lộ cũ đến đường Võ Văn Dũng 5.300
 – Từ Võ Văn Dũng đến ngã tư Bà Két 4.000
 – Từ ngã tư Bà Két đến ngã tư Mười Chấu 3.500
 – Từ ngã tư Mười Chấu đến giáp xã Nhơn Hậu 2.300
12 Huỳnh Đăng Thơ (Quốc lộ 1 cũ)  – Từ Cầu Đập Đá cũ đến giáp đường Hồng Lĩnh 3.700
 – Từ đường Hồng Lĩnh đến giáp số nhà 02 đường Huỳnh Đăng Thơ 6.200
13 Huyền Trân Công Chúa  – Các lô đất quay mặt tiền đường đi vào Tháp Cánh Tiên – Khu

QHDC Bả Cảnh

3.200
 – Từ nhà ông Phan Trường Chinh đến nghĩa địa Tháp Cánh Tiên 1.050
14 Lê Duẩn  (thuộc Quốc lộ1)  – Từ Cầu Đập Đá mới đến đường Nguyễn Nhạc 7.000
 – Đường gom (Từ đường Nguyễn Nhạc đến đường Đào Duy Từ) 4.500
 – Từ đường Đào Duy Từ đến Cầu Vạn Thuận 2 (QL 1A mới) 4.700
15 Ngô Văn Sở  – Từ đường Huỳnh Đăng Thơ đến giáp cống bà Siêu 1.400
 – Từ Cống bà Siêu đến giáp ngã tư Mười Chấu 1.050
 – Từ đường Hồng Lĩnh đến hết Chợ Lò Rèn 1.400
 – Từ Chợ Lò Rèn đến hết đường Ngô Văn Sở 800
16 Nguyễn Bá Huân  – Trọn đường 800
17 Nguyễn Bèo  – Trọn đường, lộ giới 9m 1.050
18 Nguyễn Lữ  – Từ giáp đường Lê Duẩn đến Lò Gạch Bằng Châu 2.000
 – Đoạn còn lại 1.000
19 Nguyễn Nhạc  – Từ đường Lê Duẩn đến đường Đào Duy Từ (lộ giới 30m) 4.200
 – Từ đường Đào Duy Từ đến Cụm TTCN Gò Đá Trắng (Nhà ông Phước) 3.000
 – Từ số nhà 45 (Nhà ông Phước) đến hết đường Nguyễn Nhạc 1.600
20 Ngô Thị Nhậm  – Trọn đường 800
21 Nguyễn Thiếp  – Trọn đường 2.700
22 Nguyễn Trường Tộ  – Trọn đường 2.600
23 Trần Quang Diệu  – Trọn đường 1.800
24 Võ Đình Tú  – Trọn đường 1.050
25 Võ Văn Dũng  – Từ đường Lê Duẩn đến đường Hồng Lĩnh 4.000
26 Các đường khác trong phường
– Trước Trụ sở UBND phường  + Khu phía Nam  

3.100

 + Khu phía Bắc 3.100
27 Khu vực Chợ Đập Đá  – Phía Bắc chợ 4.700
 – Phía Đông và phía Tây chợ 4.700
 – Từ đường QL 1A vào chợ (Cổng Bắc ) 4.700
 – Từ đường QL 1A vào chợ (Cổng Nam  ) 4.700
28 Khu Quy hoạch dân cư Bả Canh  – Các lô đất quay mặt đường nội bộ có lộ giới 8-9m 3.000
29 Khu quy hoạch dân cư đội 4 – Bằng Châu  – Đường nội bộ trong khu dân cư lộ giới 10m và 17m 3.100
30 Khu dân cư Văn hóa làng rèn Tây Phương Danh  – Đường nội bộ trong khu dân cư lộ giới 10 m 1.400
31 Khu quy hoạch dân cư Lò Gạch, Bằng Châu  – Đường DS1 lộ giới 16m 2.500
 – Đường DS2 lộ giới 9m 1.500
32 Khu dân cư Bàn Thành – Đường C1, Lộ giới 22m 3.700
– Đường C2, Lộ giới 16m 3.300
– Đường N3, Lộ giới 14m 3.100
– Đường N2, N1, Lộ giới 13m 3.100
33 Khu dân cư Đông Bàn Thành – Đường DS9, Lộ giới 30m 4.200
– Đường DS7, Lộ giới 22m 3.700
– Đường DS3, DS8, Lộ giới 16m 3.300
– Đường DS2, DS4, DS5,Lộ giới 14m 3.100
34 Các đường rẽ nhánh thuộc khu đô thị mới – Lộ giới ≥ 8m 3.000
35 Các tuyến đường chưa được đặt tên – Võ Văn Dũng nối dài (từ Hồng Lĩnh đến Ngô Văn Sở) 3.000
– Các tuyến đường còn lại trong khu đô thị mới (lộ giới 12 – 18m) 3.000
III

Phường Nhơn Hòa

1 Biên Cương – Trọn đường Ngã ba Quốc lộ 19 đi vào Cụm CN Nhơn Hòa  

2.200

2 Đường vào Tháp Bánh Ít (Quốc lộ 1) – Từ giáp đường Nguyễn Văn Linh đến tháp Bánh Ít (ranh giới Tuy Phước) 2.000
3 Lê Quý Đôn – Trọn đường: từ Quốc lộ 19 đến hết nhà ông Huỳnh Ngọc Trị (giáp đường Trường Thi) 1.300
4 Nguyễn Trung Trực – Ngã ba nhà 6 Hường đến giáp Trường Cửu Phụ Quang 600
5 Nguyễn Văn Linh – Từ cầu Gành đến Nam cầu Tân An (Quốc lộ 1A) 5.300
6 Trần Nguyên Hãn – Tuyến đường từ Quốc lộ 19 (phía tây Cầu trắng, phường Nhơn

Hòa) đến giáp đường bê tông Phụ Quang đi Trường Cửu

600
7 Trần Khánh Dư – Tuyến đường lộ giới ≥ 5m từ Cầu ngoài Long Quang, phường Nhơn Hòa) đến giáp đường bê tông Phụ Quang đi Trường Cửu 500
8 Trường Thi – Trọn đường (Từ Quốc lộ 19 đến Cầu Trường Thi, phường Nhơn Hòa) 1.300
9 Tú Xương – Tuyến đường lộ giới ≥ 5m từ ngã ba nhà mười Mấm đến hết nhà ông Minh 500
10 Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 19) – Từ đường sắt (ngã 3 cầu gành) đến chân cầu vượt (Phía Tây) 3.800
– Từ chân cầu vượt (Phía Tây) giáp Km19 3.700
– Từ Km19 đến giáp Km21 (trước lữ đoàn 573) 5.000
– Từ Km21 đến hết ranh giới Xã Nhơn Thọ 3.900
11 Yết Kiêu – Tuyến đường lộ giới ≥ 5m từ Nhà ông Nhuận An Lộc đến hết nhà ông Tâm 500
12 Khu tái định cư dự án Quốc lộ 1, khu vực Huỳnh Kim, phường Nhơn Hòa  – Đường nối Quốc lộ 19 và khu TĐC (lộ giới 25m) 3.000
 – Đường gom Quốc lộ 19 (lộ giới 11m) 2.900
 – Các đường còn lại (lộ giới 17m) 2.200
13 Khu dân cư phía Đông Nam Trung tâm giống cây trồng khu vực Trung Ái – Đường DS5 (lộ giới 16m) 700
– Đường DS1, DS2, DS3, DS4 (lộ giới 6m) 500
14 Khu dân cư phía Đông Công ty Đúc Minh Đạt, khu vực Trung Ái – Đường DS1, DS2, DS5 (lộ giới 16m) 700
– Đường DS3, DS4, DS6 (lộ giới 14m) 600
15 Khu dân cư Tân Hòa – Đường DS1, DS2, DS3, DS4, DS5 (lộ giới 14m) 1.300
16 Khu dân cư kết hợp tái định cư khu vực Hòa Nghi – Đường DS2, DS3 (lộ giới 14m) 500
17 Khu dân cư An Lộc (bãi văn hóa cũ và trên cổng làng văn hóa Phụ Quang) – Đường nội bộ lộ giới 16m 600
18 Khu dân cư phía bắc nghĩa trang liệt sĩ – Lộ giới 24m 1.300
19 Tuyến đường liên xã, phường – Tuyến đường cầu Tân An đến Đập Thạnh Hòa 620
IV

Phường Nhơn Thành

1 Đỗ Nhuận – Trọn đường  

500

2 Lê Văn Hưng – Trọn đường 500
3 Phạm Hùng

(Tuyến Quốc lộ 19B Gò

Găng đi Cát Tiến)

– Đoạn từ km 0 đến km 0 + 600 2.700
– Đoạn từ km 0 + 600 đến giáp cầu Bờ Kịnh 1.400
4 Phạm Văn Đồng (Quốc lộ 1) – Từ cầu Vạn Thuận 1 đến giáp nam cầu Tiên Hội (Trụ sở phường Nhơn Thành) 4.400
– Từ Bắc cầu Tiên Hội (Trụ sở phường Nhơn Thành) đến giáp ranh giới huyện Phù Cát 4.600
5 Ngô Tất Tố – Trọn đường 500
6 Nguyễn Tri Phương – Từ đường Phạm Hùng đến nhà bà Oanh 1.200
– Từ nhà ông Phan Tuấn Kiệt (cũ) đến nhà ông Trưng (chợ cũ Gò Găng) 540
7 Nguyễn Văn Trỗi – Đường vào chợ và xung quanh Chợ Gò Găng mới 1.600
– Từ đường Phạm Văn Đồng đến ngã ba Đình Tiên Hội 1.600
– Từ Đình Tiên Hội đến chợ Gò Găng 800
– Từ nhà bà Sương đến hết nhà ông Đặng Văn Cho (Tiên Hội) 540
8 Trương Định – Trọn đường 900
9 Trương Hán Siêu – Trọn đường 1.600
10 Trương Văn Đa – Từ giáp QL1 đến Cầu Lỗ Lội 900
– Đoạn còn lại 500
11 Võ Trứ – Trọn đường 500
12 Võ Văn Kiệt

(Tuyến QL19B Gò Găng đi

Kiên Mỹ)

– Từ Quốc lộ 1 đến giáp đường sắt 2.900
– Từ đường sắt đến giáp địa phận Nhơn Mỹ 900
13 Khu vực Tiên Hội – Xung quanh bãi đậu xe, rẽ nhánh đường Phạm Văn Đồng 1.000
– Từ ngã ba Gò Găng đến chùa Long Hưng 800
14 Khu QHDC Vạn Thuận 1 – Các lô đất thuộc đường gom dọc tuyến tránh Quốc lộ 1 lộ giới 17m 3.600
– Các đường còn lại 12m 2.700
15 Khu QHDC Vạn Thuận 2 – Các lô đất thuộc đường gom dọc tuyến tránh QL1 17m 3.600
– Các đường còn lại 12m 2.700
16 Khu QHDC sau trường THCS Nhơn Thành – Các đường trong khu QHDC lộ giới 14m 1.200
V

Phường Nhơn Hưng

1 Cao Bá Quát

(Tuyến Quốc lộ 1 cũ)

 – Từ trường tiểu học số 1 Nhơn Hưng đến giáp cầu Đập Đá cũ  

2.300

2 Chu Văn An  – Trọn đường 600
3 Hoàng Hoa Thám  – Trọn đường 600
4 Lê Lai

(thuộc Khu QHDC Khu vực

Cẩm Văn)

 – Từ đường Trường Chinh đến giáp nhà ông Nguyễn Hữu Chí 900
 – Đoạn còn lại 600
5 Lương Định Của (Tuyến Tân Dân – Bình Thạnh) – Từ đường Trường Chinh đến giáp ranh giới xã Nhơn An 680
6 Ngô Đức Đệ (ĐT  636) – Đường sắt (giáp đường Ngô Đức Đệ, phường Bình Định) đến giáp ranh giới Nhơn Khánh 1.200
7 Nguyễn Du (Tuyến Tân Dân – Bình Thạnh) – Từ đường Sắt đến giáp đến giáp đường Trường Chinh 600
8 Tôn Thất Tùng – Trọn đường 600
9 Trường Chinh (Quốc lộ 1) – Từ giáp ranh phường Bình Định đến Nam Cầu An Ngãi 3 4.500
– Từ Bắc cầu An Ngãi 3 đến Nam Cầu An Ngãi 1 4.100
– Từ Bắc cầu An Ngãi 1 đến đường Lê Lai 3.000
– Từ đường Lê Lai đến Nam Cầu Cẩm Tiên 1 3.300
– Từ Bắc cầu Cẩm Tiên 1 đến giáp cầu Đập Đá 4.500
10 Khu vực phường Nhơn Hưng (đường đê bao) – Từ đường Trường Chinh đến giáp đường Chu Văn An 900
– Từ đường Chu Văn An đến giáp đường Sắt 450
11 Tuyến bê tông khu vực Chánh Thạnh – Từ đường Trường Chinh đến bờ lũy 530
12 Tuyến bê tông khu vực An Ngãi – Từ đường Trường Chinh đến hết nhà bà Lương Thị Đào 600
13 Khu dân cư khu vực Phò An (giai đoạn 1) – Các lô đất quay mặt đường DS2 và DS3, lộ giới 12m 900
– Các lô đất quay mặt đường DS1, DS4, DS9, lộ giới 12m 750
– Các lô đất quay mặt đường DS10 và DS11, lộ giới 12m 600
– Các lô đất quay mặt đường DS12, lộ giới 5m 530
14 Khu dân cư khu vực Hòa Cư – Các lô đất quay mặt đường Đ2 và Đ3, Đ6 và Đ8: từ 12m – 14m 900
15 Khu dân cư An Ngãi – ĐS1, lộ giới 12m 800
– ĐS2, ĐS3, ĐS4, lộ giới: 13m 700
– ĐS6, lộ giới: 12m 600
16 Điểm dân cư xen kẹt An Ngãi 6 lô – Đường nội bộ lộ giới 9m 500
17 Khu Quy hoạch dân cư khu vực An Ngãi mặt sau của đoạn từ cầu An Ngãi đến Cầu Xita (44 lô) 800
18 Khu quy hoạch dân cư phường Nhơn Hưng  
– Các lô đất thuộc khu quy hoạch dân cư khu vực Cẩm Văn quay mặt tiền đường bê tông 930
– Các lô đất quay mặt đường nội bộ khu quy hoạch dân cư khu vực Cẩm Văn
(Ghi chú: Các lô đất góc có hình không vuông vắn được tính bằng 80% giá đất đường nội bộ)  
VI

Các tuyến đường còn lại của các Phường

 
1 Phường Bình Định, Đập Đá – Các tuyến đường có lộ giới ≥ 5m 600
– Các tuyến đường có lộ giới từ 3m đến < 5m 520
– Các tuyến đường có lộ giới < 3m 420
2 Phường Nhơn Hưng, Nhơn Thành, Nhơn Hòa – Các tuyến đường có lộ giới ≥ 5m 440
– Các tuyến đường có lộ giới từ 3m đến < 5m 380
– Các tuyến đường có lộ giới < 3m 300
B

Giá đất ven trục đường giao thông

 
1 Quốc lộ 19 – Từ giáp ranh phường Nhơn Hòa đến giáp Km 28 3.600
– Từ Km 28 đến giáp Tây Sơn (xã Nhơn Thọ) 3.400
2 Tuyến QL19B (Gò Găng đi Kiên Mỹ) – Từ Nhơn Thành đến cây xăng Hoa Dũng 900
– Từ cây xăng Hoa Dũng đến Cụm CN đồi Hỏa Sơn 900
– Từ cụm Công Nghiệp Đồi Hỏa Sơn đến giáp địa phận Tây Sơn 800
3 Đường ĐT631 (Tuyến phường Nhơn Hưng – xã

Nhơn Hạnh)

– Từ ngã ba Bến xe ngựa đến giáp bờ tràn 2.300
– Từ bờ tràn đến giáp UBND xã Nhơn Phong (cả nhánh rẽ vào Cụm công nghiệp Thanh Liêm) 750
– Từ giáp ranh UBND xã Nhơn Phong đến Nhà ông Võ Văn Bộ (xã Nhơn Hạnh) 1.100
– Từ nhà ông Đặng Thành Hưng (thôn Nhơn Thiện) đến giáp cầu Án Sát (thôn Lộc Thuận) 1.000
4 Đường ĐT636 (Tuyến Bình Định – Lai Nghi) – Từ đường Ngô Đức Đệ (phường Nhơn Hưng đến giáp đường 638 (đường Tây tỉnh) 1.000
5 Tuyến Cụm công nghiệp Gò Đá Trắng đi Nhơn Hậu  – Đoạn từ nhà ông Lâu CCN Gò Đá Trắng đến 2 Voi đá Nhơn Hậu 780
6 Tuyến Tân Dân – Bình Thạnh  – Từ giáp ranh giới phường Nhơn Hưng đến giáp cầu Phú Đa 540
 – Từ đường sắt đến giáp bến đò đầu chùa Hòa Quang (thôn Hòa Phong, xã Nhơn Mỹ) 390
7 Tuyến đường chợ Cảnh hàng đi Tân Dân, Nhơn An  – Tuyến đường từ ngã tư nhà ông 2 Cam đi Tân Dân, Nhơn An (đến giáp cầu Phú Đá) 540
8 Tuyến tránh Quốc lộ 1 mới – Đoạn từ phường Bình Định đến giáp ranh giới xã Nhơn An (thuộc phường Bình Định và Nhơn Hưng) và đoạn từ ranh giới phường Đập Đá với xã Nhơn An đến phường Nhơn Thành (thuộc phường Đập Đá và Nhơn Thành) 3.600
9 Khu vực xã Nhơn Thọ  
Khu tái định cư  KCN Nhơn Hòa – Đoạn giáp Quốc lộ 19 đến hết nhà ông Nguyễn Thanh Mỹ (lộ giới 18m) 1.100
– Đường nội bộ có lộ giới 14m 720
Khu tái định cư Cụm công nghiệp An Mơ gắn với quy hoạch dân cư tại xóm Thọ Thạnh Nam – Các lô đất quay mặt đường gom Quốc lộ 19 (có lộ giới 14m) 2.800
– Các lô đất quay mặt đường nội bộ (có lộ giới 12m) 1.700
Đường  ĐH 39 – Từ Quốc lộ 19 đến giáp cầu Dứa đi Nhơn Lộc, lộ giới 9m 1.400
10 Khu vực xã Nhơn Phong  
Khu quy hoạch dân cư dưới trường Hòa Bình, thôn Trung Lý – Đường quy hoạch nội bộ DS1, lộ giới 18m 530
– Đường quy hoạch nội bộ DS2, DS4 lộ giới 14m ; Đường DS3 lộ giới 12m 450
Khu quy hoạch dân cư thôn

Liêm Lợi (trước nhà ông Lê Minh Châu)

– Đường quy hoạch nội bộ 01, lộ giới 14m 530
– Đường quy hoạch nội bộ 2, lộ giới 14m 450
Khu quy hoạch dân cư thôn Trung Lý Nhơn Phong – Đường quy hoạch nội bộ DS2, lộ giới 14m 510
– Đường quy hoạch nội bộ DS3, lộ giới 14m 440
– Đường quy hoạch nội bộ DS4, lộ giới 14m 510
Khu dân cư Liêm Lợi Nhơn Phong – Đường quy hoạch nội bộ DS1, lộ giới 14m 510
– Đường quy hoạch nội bộ DS2, lộ giới 14m 440
Khu dân cư Liêm Định – Nhơn Phong – Đường quy hoạch nội bộ DS1, lộ giới 14m 510
– Đường quy hoạch nội bộ DS2, lộ giới 14m 440
– Đường quy hoạch nội bộ DS3, lộ giới 18m 440
– Đường quy hoạch nội bộ DS4, lộ giới 14m 440
Các tuyến đường chưa được đặt tên – Đường nội bộ xung quanh chợ Cảnh Hàng 680
– Đường rẽ vào cụm công nghiệp xã Nhơn Phong 500
11 Khu vực xã Nhơn Lộc
Đường Tân Lập 1 – Đoạn từ nhà ông Nguyễn Thành Lâm đến hết nhà ông Nguyễn Văn Anh  

450

Đường Tân Lập 2 – Đoạn từ nhà ông Hồ Xuân Thinh đến hết nhà ông Võ Đình Long 450
Đường Tân Lập 3 – Từ nhà ông Trương Văn Điền đến nhà ông Nguyễn Văn Mười 450
Đường Tân Lập 4 – Từ nhà ông Nguyễn Công Khanh đến nhà ông Hồ Văn Thu 320
Đường Tân Lập 5 – Đoạn từ nhà ông Hồ Văn Nhơn đến hết nhà bà Hồ Thị Ánh 450
Đường Tân Lập 6 – Từ nhà ông Nguyễn Minh Phúc đến nhà ông Bùi Văn Thiện 320
Đường An Thành 4 -Từ nhà ông Nguyễn Văn Mười đến ĐH 39 350
Tuyến ĐH 39 – Đoạn từ Cầu Dứa xã Nhơn Thọ đến Cầu Trường Cửu (lộ giới 9m) 700
Tuyến ĐT 638 (Đường Tây

tỉnh)

– Từ Quán Cây Ba đến hết nhà bà Huỳnh Thị La (xã Nhơn Lộc) 1.000
– Từ bà Huỳnh Thị La đến giáp Cầu An Thái (xã Nhơn Phúc) 700
Khu QH dân cư phía nam thôn Tân Lập – Đường quy hoạch nội bộ DS 7, lộ giới 12m 500
Các tuyến đường chưa được đặt tên – Từ ĐT 638 đến giáp xã Nhơn Tân đoạn thôn Trảng Long (lộ giới 9m) 400
12 Khu vực xã Nhơn Phúc
Đường An Thái 1 – Từ đường ĐT638 đến dốc bà 5 Phổ  

380

Đường An Thái 2 – Đoạn từ cống nhà ông Lân đến ngã tư An Thái (trước đây thuộc đường nội bộ KV chợ An Thái, đoạn từ cống bà Long đến Ngã tư An Thái) 600
– Đoạn từ ngã 4 đến nhà Phạm Đắc An 450
– Đoạn từ nhà ông Lân đến nhà ông Nam 380
Đường An Thái 3 – Từ đường Bình Định – Lai Nghi đến giáp cống bà Long (đoạn trước UBND xã) 600
Đường An Thái 4 – Đoạn từ nhà ông Văn Trọng Lãng đến cống bà Long (trước đây thuộc đường nội bộ KV chợ An Thái) 600
– Đoạn từ cống bà Long đến ngã 3 đường Tây tỉnh ĐT638 600
Đường An Thái 5 – Đường nội bộ khu vực chợ An Thái (từ nhà bà Oanh đến nhà ông Cường) 600
Đường An Thái 6 – Đường nội bộ khu vực chợ An Thái (từ nhà ông Đồng đến nhà bà Bình) 600
Đường An Thái 7 – Từ đường ĐT 636 đến giáp đường An Thái 1 350
Đường An Thái 8 – Từ cổng làng nghề đến giáp đường An Thái 1 320
Đường An Thái 9 – Từ nhà bà Phạm Thị Thu đến nhà ông Lê Văn Sanh 350
Đường An Thái 10 – Từ nhà ông Tô Thanh Hải đến đường ĐT 638 350
Đường ĐT 636 – Từ ngã 4 An Thái ĐT 638 đến ranh giới sông sức Bình Nghi 400
Đường Phụ Ngọc 1 – Từ cây xăng Quốc Huy đến cầu Bà Có 350
Đường nội bộ KDC phía Đông đường Tây tỉnh – Đường rộng 14m 320
Đường nội bộ khu dịch vụ và dân cư phía Tây đường Tây tỉnh – Đường rộng 14m 320
13 Khu vực xã Nhơn Khánh
Đường nội bộ khu dân cư Khánh Hòa  

400

Đường nội bộ khu dân cư Cầu Phụ Ngọc 400
Tuyến đường liên xã, phường  – Từ ĐT 636  đi Nhơn Lộc (cầu Trường Cửu) 500
 – Từ ĐT 636  đi Nhơn Hậu (cầu Gò Quan) 500
14 Khu vực xã Nhơn Hậu  
Khu QHDC Ngãi  Chánh 3 – Đường DS1 lộ giới 15m 900
– Các đường nội bộ trong khu QH lộ giới 12m 850
Tuyến Cổng làng nghề Gỗ mỹ nghệ cầu Gò Quan – Nhà ông Tưởng đến Miễu Thạch Bàn 650
15 Tuyến Đập Đá – Nhơn Hậu (Đoạn thuộc xã Nhơn Hậu)  – Từ giáp phường Đập Đá đến đường sắt 1.800
 – Từ đường sắt đến nhà Huỳnh Ngọc Dung 1.200
 – Từ nhà Huỳnh Ngọc Dung đến cầu Thị Lựa 1.100
Khu vực chợ xã Nhơn Hậu  – Từ đường Đập Đá – Nhơn Hậu (nhà bà Nguyễn Thị Sanh) đến nhà ông Tường 780
 – Đường nội bộ khu vực chợ Nhơn Hậu 780
Khu quy hoạch dân cư Ngãi Chánh, xã Nhơn Hậu
Tuyến đường chính vào khu quy hoạch dân cư Ngãi Chánh 2 (đường vào khu xóm Bắc Đông Ngãi

Chánh)

 

780

Tuyến đường nội bộ Khu quy hoạch dân cư quay mặt phía Đông 620
Tuyến đường nội bộ Khu quy hoạch dân cư quay mặt phía Nam 470
16 Khu vực xã Nhơn An  
Đường nội bộ  khu quy hoạch dân cư Thanh Liêm quay mặt phía Bắc – Từ ĐT636 đến nhà ông Nguyễn Thái Bửu lộ giới 9m 585
Đường nội bộ  khu quy hoạch dân cư Háo Đức quay mặt phía Bắc – Từ nhà Bùi Thanh Long đến ngõ nhà bà Lê Thị Nhỏ lộ giới 9m 390
Đường Háo Đức 1 – Từ Cổng làng mai Háo Đức đến giáp tuyến tránh QL1A lộ giới 9m 520
Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư Háo Đức quay mặt phía Quốc  lộ – Đường nội bộ 520
Khu quy hoạch dân cư Tân Dương – Đường DS1, DS2, DS3, DS4, DS5, DS6 lộ giới 14m 455
Đường Trung Định 1 – Từ cổng làng thôn trung định đến giáp UBND xã giới 9m 520
Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư Trung Định – Đường nội bộ 520
Khu dân cư thôn Háo Đức – Đường DS1, DS2, DS3, DS4 585
Khu dân cư thôn Thuận Thái – Đường DS1, DS2, DS3, DS4, DS5 520
Các tuyến đường chưa được đặt tên  – Từ Cổng làng Hảo Đức đến hết thôn Trung Định 320
17 Khu vực xã Nhơn Tân
Tuyến Quán Cây Ba đi Hồ Núi Một  – Từ Quán Cây Ba đến hết UBND xã Nhơn Tân  

930

 – Từ ranh giới phía Nam trụ sở UBND xã Nhơn Tân đến giáp ngã 3 đường lên Khu chăn nuôi tập trung Nhơn Tân 530
 – Từ ngã 3 đường lên Khu chăn nuôi tập trung Nhơn Tân đến giáp ngã 3 đường lên Hồ Núi Một 380
Khu quy hoạch dân cư thôn Nam Tượng 1, xã Nhơn Tân – Các lô đất thuộc đường gom dọc Quốc lộ 19 3.000
18 Khu vực xã Nhơn Hạnh  
Các tuyến đường chưa được đặt tên  – Từ Công viên xã Nhơn Hạnh đến giáp cầu Mương Am, thôn Thái Xuân 750
 – Từ Cầu chữ Y đến hết Trường mẫu giáo thôn Định Thuận 530
 – Đường nội bộ xung quanh Chợ Nhơn Thiện 380
 – Đường nội bộ Khu QHDC năm 2002, năm 2003, năm 2005, thôn Nhơn Thiện 530
Đường nội bộ trong khu dân cư Nhơn Thiện năm 2010, 2013, 2015 530
19 Khu vực xã Nhơn Mỹ
Tuyến An Tràng – Tây Vinh – Từ Cầu Thị Lựa đến giáp Cầu Bầu Dừa (điểm giáp ranh xã Tây Vinh)  

500

Khu dân cư Thiết Tràng năm 2017 – Đường DS3 (lộ giới 12m) 700
Khu dân cư Thuận Đức năm 2014 – Đường DS4 (lộ giới 14m) 600
– Đường DS1 (lộ giới 12m) 500
– Đường DS2 (lộ giới 12m) 500
– Đường DS3 (lộ giới 12m) 500
– Đường DS4 (lộ giới 12m) 400
Các tuyến đường chưa được đặt tên – Đường trung tâm xã (đoạn từ Quốc lộ 19B đến giáp đường An

Tràng đi Tây Vinh (ĐH34))

1.000
20 Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này Áp dụng theo Bảng giá số 7 (Giá đất ở tại nông thôn)  

Giá đất trên được Quy Nhơn Homes tổng hợp theo Quyết định 65/2019/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Bình Định và Quyết định Ban hành sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm(2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bình Định số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2020.


Xem chi tiết:

 

TIN TỨC KHÁC

1