Bảng giá đất huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định giai đoạn 2020 – 2024
Giá đất ở các tuyến đường thị trấn Vĩnh Thạnh
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG, KHU VỰC | TỪ ĐOẠN … ĐẾN ĐOẠN … |
Giá đất giai đoạn năm 2020 – 2024 |
1 | Đoạn đường tỉnh lộ ĐT 637 đi ngang qua thị trấn | – Đoạn từ Suối Xem đến hết Trường Tiểu học thị trấn Vĩnh Thạnh |
950 |
– Đoạn từ Trường Tiểu học thị trấn Vĩnh Thạnh đến Suối Chùa | 1.500 | ||
– Đoạn từ Suối Chùa đến Ngã tư Hạt kiểm lâm | 1.050 | ||
– Đoạn từ ngã tư Hạt kiểm lâm huyện đến ngã tư đường đi Làng L7 | 750 | ||
– Đoạn từ ngã tư đường đi Làng L7 đến cuối Làng Hà Rơn | 450 | ||
2 | Các tuyến đường khác trong thị trấn | – Đường đôi từ Phân đội huyện Vĩnh Thạnh trực thuộc Phòng Cảnh sát Phòng cháy và Chữa cháy số 5 đến Ngã ba Bưu điện huyện | 1.150 |
– Đường trung tâm huyện từ ngã ba giáp đường ĐT637 (nhà ông Nguyễn Đức Chánh) đến giáp Cầu Hà Rơn | 1.350 | ||
– Đường vào Cổng chính Chợ Định Bình | 1.150 | ||
– Đoạn từ làng KlotPok (ngã tư đường ĐT 637) đến hết nhà ông Hồ Đức Thảo | 510 | ||
– Đoạn Từ Bưu Điện Định Bình đến hết nhà ông Phan Xuân Chiểu | 750 | ||
– Đoạn từ giáp nhà ông Hồ Đức Thảo đến giáp Cầu Rộc Mưu | 510 | ||
– Đoạn từ cầu Rộc Mưu đến cầu Suối Nước Mó | 380 | ||
– Đoạn đường chữ U từ Ngân hàng nông nghiệp đến hết nhà ông Trần Văn Phê | 530 | ||
– Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Ninh đến hết nhà ông Phan Công Chánh | 530 | ||
– Đoạn từ nhà ông Nguyễn Đình Kim đến giáp Sân vận động | 750 | ||
– Đoạn từ nhà ông Trần Văn Thành đến giáp sân vận động | 750 | ||
– Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Địch đến giáp nhà bà Nguyễn Thị Tám | 600 | ||
– Đường từ nhà ông Lê Văn Ninh đến nhà bà Nguyễn Thị Tuyết | 750 | ||
– Tách “Các đoạn đường ngang dọc Khu Sân bay” | |||
– Đoạn từ nhà ông Lương Lê Pin đến giáp ngã tư hết nhà bà Võ Thị Điểu |
530 |
||
– Đoạn từ nhà ông Trần Công Sý đến hết nhà ông Trần Văn Thái | 530 | ||
– Đoạn từ nhà ông Đinh Xuân Tó đến hết Trung tâm Y tế huyện | 530 | ||
– Đoạn từ giáp nhà ông Trần Quốc Lại đến giáp đường đi Cầu Vĩnh Hiệp | 530 | ||
– Đoạn từ nhà ông Bùi Thế Chiểu đến nhà bà Huỳnh Thị Liên | 530 | ||
– Đoạn từ nhà ông Đàm Văn Thành đến hết nhà ông Hoàn | 530 | ||
– Đoạn từ Công ty TNHH Lâm nghiệp Sông Kôn đến nhà ông Mang Văn Ráng | 530 | ||
– Các đoạn đường trong khu phố KlotPok và khu phố Konking | 530 | ||
– Đoạn đường từ ngã tư nhà bà Võ Thị Điểu đến hết nhà ông Đặng Đăng Khoa | 750 | ||
– Đoạn đường phía Nam UBND thị trấn đến giáp nhà ông Trần Trọng Toàn | 530 | ||
– Đoạn từ giáp nhà ông Nguyễn Thanh Long đến giáp nhà ông Nguyễn Văn Bông | 510 | ||
– Đoạn đường chữ U (Định Tố 3) từ nhà ông Lê Văn Hậu đến hết lô đất của ông Trần Xuân Thanh) | 380 | ||
– Đoạn từ ngã tư cầu Vĩnh Hiệp đến hết nhà ông Trần Văn Diệm | 530 | ||
– Đoạn từ Trung tâm Y tế huyện đến hết nhà bà Trần Ngọc Tuyền | 530 | ||
– Đoạn đường từ nhà ông Thái – Huệ đến cầu Vĩnh Hiệp | 750 | ||
3 | Khu quy hoạch dân cư mới | – Đoạn đường từ Trạm Thú y huyện đến hết trường Mẫu giáo thị trấn Vĩnh Thạnh | 530 |
– Các đoạn đường quy hoạch phía Tây và Nam Trung tâm Nông – Lâm – Ngư | 530 | ||
4 | Các tuyến đường chưa được đặt tên | – Đoạn đường từ nhà bà Nguyễn Thị Liên đến hết lô đất ông Nguyễn Cẩm Trà | 380 |
– Đoạn đường từ nhà ông Lê Văn Tám đến giáp đường phía Bắc Trung tâm y tế huyện | 380 | ||
– Đoạn đường từ nhà bà Nguyễn Thị Tám đến giáp đường phía Bắc Trung tâm y tế huyện | 380 | ||
– Đoạn đường từ nhà ông Nguyễn Văn Anh đến hết lô đất ông Nguyễn Ngọc Diệp | 380 | ||
– Đoạn đường từ giáp nhà bà Võ Thị Điểu đến giáp đường làng Hà Rơn đi L7 | 380 | ||
– Đoạn từ Nhà Văn hóa thôn Định An đến hết nhà ông Huỳnh Văn Minh | 360 | ||
– Đoạn từ nhà ông Đinh Thanh đế hết nhà ông Đặng Viết Hành | 450 | ||
– Đoạn từ nhà ông Hồ Văn Loan đến hết nhà ông Đoàn Thanh Bình | 450 | ||
– Đoạn từ nhà bà Nguyễn Thị Ngọc đến hết nhà ông Hà Ngọc Anh | 380 | ||
– Đoạn từ nhà ông Đặng Ngọc Thành đến Dốc Tum | 300 | ||
– Đoạn từ Trạm điện 35 đến Dốc Cầm | 300 | ||
– Đoạn từ ĐT 637 đến nhà bà Thúy | 300 | ||
– Đoạn từ nhà bà Thúy đến trường mẫu giáo Định Bình | 300 | ||
5 | Các khu vực còn lại trong thị trấn | 230 |
Giá đất ở ven trục đường giao thông
1 | Đường tỉnh lộ ĐT 637 | – Đoạn từ giáp ranh địa phận Tây Sơn (Trạm Gò Lũi) đến Cầu Cây Da | 230 |
– Đoạn từ Cầu Cây Da đến hết Nghĩa trang liệt sĩ xã Vĩnh Quang | 360 | ||
– Đoạn từ giáp Nghĩa trang Liệt sĩ xã Vĩnh Quang đến Suối Xem | 210 | ||
2 | Đường ĐH 30 | – Đoạn từ Cầu Hà Rơn đến Cống Rộc Gạch (thôn Định Trị) | 380 |
– Đoạn từ Cống Rộc Gạch (thôn Định Trị) đến hết Trường nội trú | 270 | ||
– Đoạn từ hết Trường Nội trú đến hết Nghĩa trang xã Vĩnh Hảo | 230 | ||
3 | Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này | – Áp dụng theo Bảng giá số 7 (Giá đất ở tại nông thôn) |
Ảnh: Dũng Nhân
Giá đất trên được Quy Nhơn Homes tổng hợp theo Quyết định 65/2019/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Bình Định và Quyết định Ban hành sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm(2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bình Định số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2020.
Xem chi tiết: