Bảng giá đất huyện Tuy Phước, Bình Định giai đoạn 2020 – 2024

Bảng giá đất huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định giai đoạn 2020 – 2024

 Giá đất các tuyến đường thuộc thị trấn Tuy Phước

 ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG, KHU VỰC

TỪ ĐOẠN … ĐẾN ĐOẠN … Giá đất

giai đoạn năm 2020 – 2024

1 Biên Cương – Từ nhà ông Cao Văn Tin (Mỹ Điền) đến hết đường Biên Cương  

1.800

2 Bùi Thị Xuân – Các lô đất đường số 2 và số 5 (thuộc Khu quy hoạch Chợ Bồ Đề mới) 4.500
3 Đào Tấn

(Tuyến tỉnh lộ 640)

– Từ ngã ba ông Đô (giáp Quốc lộ 1A) đến Cầu Ván 4.000
– Từ Cầu Ván đến giáp Cống bi bà Đụn 4.000
– Từ Cống bi bà Đụn đến giáp hết Trường mầm non 4.000
– Từ giáp Trường mầm non đến giáp ngã tư thị trấn Tuy Phước 5.000
4 Đô Đốc Lộc – Đường số 3 (thuộc Khu quy hoạch Chợ Bồ Đề mới) 3.700
– Đường số 4 (thuộc Khu quy hoạch Chợ Bồ Đề mới) 4.500
5 Lê Công Miễn – Từ ngã tư đi Phước Nghĩa đến Tràn Bà Bu (hết thị trấn Tuy Phước) 2.500
6 Nguyễn Nhạc – Đường số 1 (thuộc Khu quy hoạch Chợ Bồ Đề mới) 6.000
7 Nguyễn Huệ

(thuộc đường Quốc lộ 19)

-Từ ranh giới thị trấn Tuy Phước đến giáp Cống Nhà thờ Công Chánh 2.500
– Từ Cống Nhà thờ Công Chánh đến giáp Cầu Bồ Đề 4.600
– Từ Cầu Bồ Đề đến hết Trường cấp II thị trấn Tuy Phước 5.000
– Từ giáp Trường cấp II thị trấn Tuy Phước đến hết Cầu Trường Úc (Lò Vôi) 4.500
– Từ Cầu Trường Úc đến ranh giới thị trấn Tuy Phước (phía Nam) 3.000
8 Nguyễn Lữ – Từ nhà bà Nguyễn Thị Tiên (QL 19) đến Đập Cây Dừa 1.300
– Đoạn còn lại 800
9 Thanh Niên – Từ giáp đường ĐT 640 đến hết đường 2.500
10 Trần Phú (thuộc Quốc lộ 1A) – Từ ranh giới thị trấn Diêu Trì đến hết ranh giới thị trấn Tuy Phước 4.200
11 Trần Thị Kỷ – Từ giáp Quốc lộ 19 nhà ông Thiền đến nhà ông Phan Phi Thân (ĐT 640) 2.200
12 Võ Trứ  – Từ giáp đường ĐT 640 (Cổng làng Công Chánh) đến giáp Quốc lộ 19 2.200
13 Trần Quang Diệu – Đường số 6 (thuộc Khu quy hoạch Chợ Bồ Đề mới) 4.500
14 Xuân Diệu

(tuyến tỉnh lộ 640)

– Từ ngã tư thị trấn Tuy Phước đến hết ranh giới thị trấn Tuy Phước 5.000
15 Các khu dân cư còn lại của thị trấn Tuy Phước – Gồm Khu Công Chánh, Mỹ Điền, Thạnh Thế, Trung Tín 1, Trung Tín 2 và khu phố Phong Thạnh 450
16 Khu quy hoạch đường vành đai Đông Bắc thị trấn Tuy Phước
Đường ĐS1 – Lộ giới 14m 3.400
Đường ĐS2 (lộ giới 18m) – Đoạn từ đường Nguyễn Nhạc đến giáp đường ĐT 640 4.500
– Đoạn từ đường ĐT 640 đến giáp nút giao giữa tim đường ĐS2 và đường ĐSN5 4.000
– Đoạn từ  nút giao giữa tim đường ĐS2 và đường ĐSN5 đến giáp đường Lê Công Miễn 3.000
Đường ĐS3 – Lộ giới 14m 3.400
Đường ĐS4 – Lộ giới 12m 2.500
Đường ĐSN1 – Lộ giới 18m, đấu nối với đường Trần Quang Diệu 4.500
Đường ĐSN2 – Lộ giới 18m, đấu nối với đường Bùi Thị Xuân 4.500
Đường ĐSN3 – Lộ giới 10m, đấu nối với đường Đô Đốc Lộc 3.000
Đường ĐSN4 – Lộ giới 16m 3.000
Đường ĐSN5 – Lộ giới 12m 2.500
17 Khu quy hoạch tái định cư phục vụ dự án Nâng cấp, mở rộng đường Quốc lộ 1A tại khu phố Công Chánh, thị trấn Tuy Phước (trước Đại lý bán lẻ xăng dầu Tấn Thành)
– Đường D1 – Lộ giới 10m 2.200
– Đường D2 – Lộ giới 12m 2.500
– Đường D3 – Lộ giới 9m 1.800
18 Khu quy hoạch tái định cư phục vụ dự án Nâng cấp, mở rộng đường Quốc lộ 1A tại khu phố Mỹ Điền, thị trấn Tuy Phước
Đường ĐS1 – Lộ giới 20m, phía Bắc khu quy hoạch, từ đường Quốc lộ 1A đến giáp mương thủy lợi 2.700
Đường ĐS2 – Lộ giới 12m, phía Nam khu quy hoạch, từ đường Quốc lộ 1A đến giáp mương thủy lợi 2.400
Đường ĐS3 – Lộ giới 12m, nằm giữa khu dân cư A và B thuộc khu quy hoạch 2.400
Đường ĐS4 – Lộ giới 12m, phía Đông khu dân cư B thuộc khu quy hoạch, chạy dọc theo kênh mương thủy lợi 2.100
 

19

Khu dân cư Bờ Giao, thị trấn Tuy Phước 
Tuyến đường từ ĐS1 đến ĐS6 – Lộ giới 10m  

2.000

Tuyến đường ĐS7, ĐS10 – Lộ giới 16m 2.500
Tuyến đường ĐS9 – Lộ giới <10m 1.500
  Khu QHDC Tây Trường Úc, thị trấn Tuy Phước   
20 Tuyến đường vào khu quy hoạch Tây Trường Úc   1.500
Tuyến đường ĐS1 – Lộ giới 14m 1.200
Tuyến đường ĐS2, ĐS4, ĐS5 – Lộ giới 12m 1.000
Tuyến đường ĐS3 – Lộ giới 6m 800
21 Khu Hợp tác xã, thị trấn Tuy Phước
Đường D1, D2, D3, D4 – Lộ giới 12m  

1.800

Đường D5 – Lộ giới 6m 1.500
II

Giá đất các tuyến đường thuộc Thị trấn Diêu Trì

1 Lê Hồng Phong

(Quốc lộ 19C- “Tỉnh lộ 638 cũ”)

 – Từ ngã ba Quốc lộ 1A đến giáp đường vào Giếng nước (Trạm y tế cũ)  

7.500

 – Từ đường vào Giếng nước (Trạm y tế cũ) đến giáp ranh xã Phước An 4.800
 – Từ Quốc lộ 1A đến Trụ sở Công ty Viễn Thông 4.700
2 Lý Tự Trọng  – Từ đường ĐT 640 đến nhà ông Lê Văn Bình (xóm Bắc Hạ) 1.300
3 Mai Xuân Thưởng  – Từ ngã ba đi Phước Thành đến giáp đường lên Ga (Nguyễn Đình Thụ) 5.000
4 Nguyễn Đình Thụ  – Từ Quốc lộ 1A đến Ga Diêu Trì 7.100
 – Từ Quốc lộ 1A đến đường Trần Cao Vân 3.200
5 Nguyễn Bỉnh Khiêm  – Từ Cầu Luật Lễ đến Nhà máy gạo ông Hữu (khu phố Luật Lễ) 750
6 Nguyễn Văn Trỗi  – Từ công viên thị trấn Diêu Trì đến giáp đường lên ga (Nguyễn Đình Thụ) và các nhà còn lại quay mặt vào công viên. 4.000
7 Nguyễn Diêu  – Từ giáp Quốc lộ 1A đến giáp đường Trần Cao Vân 4.500
 – Đoạn còn lại 3.800
8 Tăng Bạt Hổ  – Đoạn từ Quốc lộ 1A đến kênh tiếp nước sông Hà Thanh 4.100
 – Đoạn từ Kênh tiếp nước Sông Hà Thanh đến giáp Cầu Luật Lễ 3.000
9 Trần Cao Vân  – Từ giáp đường Nguyễn Diêu (nhà bà Xứng) đến nhà ông Nguyễn Trà 3.600
 – Từ nhà ông Nguyễn Trà đến giáp đường Tăng Bạt Hổ 3.200
10 Trần Bá  – Đoạn từ Quốc lộ 1A đến Nhà máy Xi măng Diêu Trì 3.900
 – Đoạn từ Quốc lộ 1A đến Kênh tiếp nước Sông Hà Thanh 2.600
 – Đoạn còn lại (đến nhà ông Lê Công Chừ) 1.200
11 Trần Phú

(tuyến đường Quốc lộ 1A)

 – Từ giáp Cầu Diêu Trì đến đường lên Ga 11.300
 – Từ đường lên Ga đến giáp chắn đường Sắt 9.800
 – Từ chắn đường Sắt đến hết ranh giới thị trấn Diêu trì 7.200
12 Các khu vực còn lại  – Gồm khu phố Luật Lễ và Diêu Trì 450
 – Gồm khu phố Vân Hội 1 và khu phố Vân Hội 2 600
13 Khu quy hoạch chợ Diêu Trì mới
Đường số 1  – Từ đường lên Ga Diêu Trì (gần ga) đến giáp đường số 5, 4 song song đường sắt 2.700
Đường số 2  – Từ đường lên Ga đến giáp đường số 4 và số 1 3.700
Đường số 3, 4 và số 10A  – Đối diện Chợ Diêu Trì mới (xung quanh Chợ Diêu Trì) 6.000
Đường số 5  – Từ giáp đường số 1 đến giáp đường số 8 2.700
Đường số 6  – Từ giáp đường số 4 đến giáp đường số 5 3.700
Đường số 7  – Từ giáp đường số 4 đến giáp đường số 8, số 5 3.700
Đường số 8  – Từ giáp đường số 5 đến giáp đường số 10B và số 7 2.700
Đường số 9  – Từ giáp đường số 7 đến giáp đường số 10B 3.700
Đường số 10B  – Từ giáp đường số 4, số 12 đến giáp đường số 8 và số 11 5.000
Đường số 10C  – Từ giáp đường số 8 đến giáp đường số 5 2.700
Đường số 11  – Từ giáp Quốc lộ 1A đến giáp đường số 10B 5.000
Đường số 12  – Từ giáp Quốc lộ 1A đến giáp đường số 10A 5.000
Đường số 13  – Từ giáp Quốc lộ 1A đến giáp đường số 10A 5.000
14 Khu quy hoạch Đô thị mới  
Đường gom song song đối diện

QL1A

 – Từ giáp đường Trần Bá đến giáp đường tỉnh lộ 640  

6.000

Đường số 1, lộ giới 15m  – Từ giáp đường Trần Bá đến giáp đường tỉnh lộ 640 3.500
Đường số 2, lộ giới 12m  – Từ giáp đường Trần Bá đến giáp đường tỉnh lộ 640 2.900
Đường số 3, lộ giới 15m  – Từ đường gom đến đường số 2 cách tỉnh lộ 640 là 100m (đường ngang) 3.500
Đường số 4 , lộ giới 12m  – Từ đường gom đến đường số 1 (đường ngang) 3.500
Đường số 5 , lộ giới 22m  – Từ đường gom đến đường số 2 (đường ngang) 3.500
Đường số 6 , lộ giới 12m  – Từ đường gom đến đường số 2 (đường ngang) 2.600
Đường số 7, lộ giới 10m  – Song song với đường Trần Bá 2.900
15 Khu quy hoạch dân cư mới
Đường số 1  – Trọn đường (Đường song song với phía Bắc đường Tăng Bạt Hổ)  

1.800

Đường số 9  – Trọn đường (Đường song song với phía Nam đường Tăng Bạt Hổ) 1.800
16 Khu quy hoạch dân cư Đình Vân Hội 2
 Đường ĐS1  – Lộ giới 16m 3.000
 Đường ĐS2, ĐS5, ĐS6, ĐS7  – Lộ giới 12m 2.500
 Đường ĐS3  – Lộ giới 10m 2.000
 Đường ĐS5 nối dài  – Lộ giới 8m 1.800
III

Giá đất ven trục đường giao thông

1 Quốc lộ 1A (xã Phước Lộc)  – Từ ranh giới thị trấn Tuy Phước đến đường rẽ Trường tiểu học Phú Mỹ 1  

4.100

 – Từ đường rẽ Trường TH Phú Mỹ 1 đến giáp đường vào Chợ Cầu Gành 5.300
 – Từ giáp đường vào Chợ Cầu Gành đến hết ranh giới xã Phước Lộc 6.000
2 Quốc lộ 19

(xã Phước Lộc)

– Từ ranh giới thị trấn Tuy Phước đến hết nhà ông Trịnh Đình Dư 2.500
– Từ hết nhà ông Trịnh Đình Dư đến Cầu Bà Di 2 3.000
– Từ cầu Bà Di 2 đến trụ đèn đỏ 5.300
– Từ trụ đèn đỏ đến giáp ranh giới An Nhơn (ngã tư) 6.000
– Từ Quốc lộ 1A đến giáp ngã ba Cầu Bà Di (đoạn vào Tháp Bánh Ít) 2.400
3 Quốc lộ 19C

(Tỉnh lộ 638 cũ)

– Từ ranh giới thị trấn Diêu Trì đến giáp đường bê tông đi xã Phước An 4.500
 – Từ giáp đường bê tông đi lên xã Phước An đến Cầu Quảng Trác 4.000
– Từ Cầu Quảng Trác đến giáp đường vào kho đạn CK52 2.000
– Từ giáp đường vào kho đạn CK52 đến giáp ranh giới huyện Vân Canh 1.500
4 Tỉnh lộ 639 (thuộc huyện Tuy Phước)  – Từ giáp ranh xã Nhơn Hội, TP Quy Nhơn đến giáp ranh huyện Phù Cát 1.000
5 Tỉnh lộ 640 (ông Đô – Cát Tiến)  
a Xã Phước Nghĩa – Phước Sơn  – Từ ranh giới thị trấn Tuy Phước đến hết Hạt bảo dưỡng đường bộ 2.200
 – Từ Hạt bảo dưỡng đường bộ đến hết Trạm y tế Phước Thuận 2.600
 – Từ Trạm y tế Phước Thuận đến Cống phía ngoài Tịnh xá Ngọc Sơn 2.200
 – Từ Cống phía ngoài Tịnh xá Ngọc Sơn đến hết ngã ba đường đi Vinh Quang 3.000
 – Từ ngã ba đường đi Vinh Quang đến hết Cầu Đội Thông 1.800
b Xã Phước Hòa  – Từ  Cầu Đội Thông đến Mương Bạn Đình (trước UBND xã) 2.500
 – Từ Mương Bạn Đình đến giáp ranh giới Phước Thắng 4.500
c Xã Phước Thắng  – Từ giáp ranh giới xã Phước Hòa đến giáp ranh giới xã Cát Chánh 1.800
6 Tuyến ĐT 636B (Gò Bồi – Lai Nghi)
a Xã Phước Hòa  – Từ giáp Cổng văn hóa thôn Tân Giản đến hết nhà ông Giao 2.200
 – Từ nhà bà Phô đến giáp Nhà thờ Vĩnh Thạnh 3.500
 – Từ Nhà thờ Vĩnh Thạnh đến hết nhà ông Mười Xô 2.000
 – Từ nhà ông Mười Xô đến hết giáp Phước Quang 1.000
b Xã Phước Quang  – Từ Mương thủy lợi Phước Quang đến hết Trường tiểu học số 2 Phước Quang 1.200
 – Từ Trường Tiểu học số 2 Phước Quang đến hết Trạm y tế Phước Quang 1.400
 – Từ Trạm y tế xã Phước Quang đến giáp ranh giới xã Phước Hưng 2.000
c Xã Phước Hưng  – Từ giáp ranh giới xã Phước Quang – Phước Hưng đến Cầu Quảng Nghiệp 2.200
 – Từ Cầu Quảng Nghiệp đến đường bê tông xi măng đi Biểu Chánh 2.800
 – Từ đường bê tông xi măng đi Biểu Chánh đến giáp phường Bình Định 4.000
7 Đường 631 (xã Phước Thắng)  – Đường Cầu chữ Y (Nhơn Hạnh) đi Phước Thắng 900
8 Đường đi Hóc Công xã Phước Thành  – Từ ranh giới phường Trần Quang Diệu – Hóc Công (đường dọc theo núi) 500
9 Xã Phước Lộc  – Đoạn từ Cầu Bà Di 1 đến giáp Quốc lộ 19 (trước quán Thái Hào) 1.000
10 Xã Phước An
  Đường Bình Sơn Cũ – Đoạn trong chùa Mỹ Điền đến công ty TNHH Yến Tùng  

500

  Trục đường chính xã – Đoạn từ nhà Sính đến UBND xã 380
– Đoạn từ cầu Quán Cẩm đến nghĩa trang liệt sĩ xã 380
11 Xã Phước Thuận
  Tuyến T1 – Từ Ngã ba cây Soài – giao Quốc lộ 19 mới  

2.000

  Tuyến T2 – Từ điểm giao quốc lộ 19 – đến trước nhà thờ Lòng sông – giáp đê Đông thôn Quảng Vân 1.500
  Tuyến T3 – Tuyến đê đông dọc theo sông Hà Thanh (tuyến đê trước nhà thờ Lòng

Sông đến đầu cầu trắng mới Quảng Vân (giáp tuyến T2)

1.400
– Tuyến đê dưới cầu Hà Thanh 7 đến giáp quốc lộ 19 mới 1.200
  Tuyến T4 – Các vị trí còn lại thuộc tuyến đê đông từ ĐT 640 (thôn Phổ Trạch giáp

Phước Nghĩa đến thôn Lộc Hạ giáp Phước Sơn)

600
  Tuyến T5 – Tuyến đường từ cầu chùa Phổ Bảo (giáp T4, đê đông Phổ Trạch) – đến giáp tuyến T1 800
  Tuyến T6 – Từ ngã ba cây Soài – đến giáp đê Đông thôn Nhân Ân 1.400
  Tuyến T7 – Từ ngã ba dốc cây Me (giáp ĐT 640) – giáp đê Đông thôn Lộc Hạ 1.000
  Tuyến T8 – Tuyến đường từ Cầu Hà Thanh 7 đến Cầu Hà Thanh 8 (Quốc lộ 19 mới) 3.000
  Khu di dãn dân thôn Quảng Vân – Đường nội bộ rộng 3m, lộ giới 8m 1.000
  Khu Quy hoạch dân cư Quảng Vân – Đường lộ giới 18m 2.500
– Đường lộ giới 14m 2.000
  Khu quy hoạch đô thị Bắc sông Hà Thanh thôn Phổ Trạch 1.800
12 Xã Phước Hưng  
  Tuyến đường liên xã – Từ ngã ba ông Kẹ đến ngã ba đi xã Nhơn Hạnh và có lô đất nằm trong khu Quy hoạch đất ở dân cư Khu trung tâm xã  

1.000

13 Xã Phước Nghĩa
  Tuyến đường ĐH 42 – Từ cống chui QL19 đến cầu Sông Tranh, đường rộng 16m (theo quy hoạch là đường ĐS7)  

2.000

– Khu  tái định cư quốc lộ 19, thôn Huỳnh Mai (đường rộng 16m) 1.500
  Các tuyến đường nộ bộ trong trung tâm xã
  Đường ĐS1 – Từ chợ Phước Nghĩa đến giáp nhà ông San (đường quy hoạch rộng 14m)  

1.500

  Đường ĐS2 – Từ cây xăng Tấn Thành đến hết khu dân cư quy hoạch (đường quy hoạch rộng 16m) 1.500
  Đường ĐS3, ĐS4, ĐS5 – Các tuyến đường ngang nối đường ĐH42 (đường rộng 12m) 1.500
  Đường ĐS6 – Các tuyến đường ngang nối đường ĐH42 (đường rộng 14m) 1.500
  Đường ĐS8, ĐS9 – Các tuyến đường dọc song song đường ĐH42 (đường rộng 14m) 1.500
14 Các lô đất quay mặt vào chợ và các Khu quy hoạch dân cư
a Chợ Gò Bồi cũ – Các lô đất quay vào chợ Gò Bồi cũ  

3.300

b Khu quy hoạch dân cư mới thôn Kim Tây, xã Phước Hòa – Đường ĐS1-14m 2.000
– Đường ĐS5 -14m 1.400
– Đường ĐS7 -12m 1.200
– Đường ĐS2 1.500
– Đường ĐS4 – Lộ giới 12m 1.300
– Đường ĐS6 – Lộ giới 12m 1.200
– Đường ĐS9 – Lộ giới 5m 1.000
c Khu Quy hoạch dân cư  chợ Gò Bồi mới – Đường số 1 4.000
– Đường số 2 3.800
– Đường số 3 3.000
– Đường số 5 3.500
– Đường số 6 2.500
– Đường số 7 2.500
 

 

 

 

 

 

d

Khu QH dân cư Chợ Phước Sơn mới – Các lô quay mặt xung quanh Chợ (đường số 5 và số 6) 2.600
– Các đường quy hoạch còn lại 2.000
– Đường số 4 Cụm kinh tế kỹ thuật Kỳ Sơn (trước UBND xã) 2.600
 

 

Khu Quy hoạch dân cư mới, xã Phước Sơn

– Đường số ĐS 7 2.600
– Đường số ĐS 25 2.000
– Đường số ĐS 25A 2.600
– Đường số ĐS 25B 2.000
– Đường số ĐS 27 2.000
– Đường số ĐS 28 2.000
– Đường số ĐS 8 2.000
– Đường số ĐS 10 2.000
– Đường số ĐS 12 2.000
– Đường số ĐS 14 2.600
e Khu Quy hoạch chợ Phước Nghĩa – Các lô đất xung quanh Chợ 500
f Khu Quy hoạch dân cư mới Phước Hiệp – Các đường nội bộ Khu QHDC trước nhà thờ Lục Lễ, Phước Hiệp 300
15 Điểm tái định cư (nút giao đường Quốc lộ 1A và ĐT636B) phục vụ dự án Nâng cấp, mở rộng đường Quốc lộ 1A tại thôn Quảng Nghiệp, xã Phước Hưng 5.400
16 Khu tái định cư trên cầu Quảng Nghiệp phục vụ dự án Nâng cấp, mở rộng đường Quốc lộ 1A tại thôn Quảng Nghiệp, xã Phước Hưng – Từ đường ĐT636B vào khu tái định cư (nằm giữa khu quy hoạch dân cư A và B) 1.500
– Đường trong khu tái định cư song song với đường ĐT636B 1.300
17 Tuyến tránh Quốc lộ 1A – Đoạn từ nút giao ĐT 636 đến giáp phường Nhơn Hưng, thị xã An Nhơn 5.400
18 Khu quy hoạch tái định cư phục vụ dự án Nâng cấp, mở rộng đường Quốc lộ 1A tại thôn Quảng Tín, xã Phước Lộc – Đường ĐS2 (nằm giữa khu dân cư A và B, lộ giới 12m) 3.800
19 Điểm tái định cư (4,7ha) phục vụ dự án Tuyến Quốc lộ 19 mới (đoạn từ Cảng Quy Nhơn đến giao Quốc lộ 1A), thôn Phong Tấn, xã Phước Lộc  
  – Đường ĐS1 – Lộ giới 15m 2.400
  – Đường ĐS2 – Lộ giới 14m 2.250
  – Đường ĐS4 – Lộ giới 16m 2.700
  – Đường DH1 và DH2 – Lộ giới 7m 1.200
20 Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này – Áp dụng theo Bảng giá số 7 (Giá đất ở tại nông thôn)  

 

Giá đất trên được Quy Nhơn Homes tổng hợp theo Quyết định 65/2019/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Bình Định và Quyết định Ban hành sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm(2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bình Định số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2020.


Xem chi tiết:

TIN TỨC KHÁC

1