Bảng giá đất huyện Hoài Ân Bình Định giai đoạn 2020 – 2024

Bảng giá đất huyện Hoài Ân, tỉnh Bình Định giai đoạn 2020 – 2024

Giá đất tại Thị trấn Tăng Bạt Hổ, huyện Hoài Ân, tỉnh Bình Định

STT TÊN ĐƯỜNG, KHU VỰC

TỪ ĐOẠN … ĐẾN ĐOẠN …

Giá đất giai đoạn năm 2020 – 2024  

1 Bùi Thị Xuân – Trọn đường  

1.800

2 Chàng Lía – Trọn đường 1.600
3 Đào Duy Từ – Từ đầu đường Đào Duy Từ đến số nhà 28 450
4 Đào Tấn – Từ đường Nguyễn Văn Linh đến giáp đường Lê Quý Đôn 990
5 Đặng Thành Chơn – Trọn đường 1.000
6 Đường 19 tháng 4 – Từ số nhà 01 đến số nhà 35 1.800
– Từ số nhà 37 đến cuối đường 19/4 1.300
7 Đường Sư Đoàn 3 Sao Vàng – Trọn đường 900
8 Hai Bà Trưng – Trọn đường 1.100
9 Hà Huy Tập – Trọn đường 1.300
10 Hùng Vương (thuộc tuyến ĐT630) – Từ giáp địa phận Hoài Nhơn đến ngã 3 Du Tự 1.100
– Từ nhà số 10 đến số nhà 217 3.200
11 Huỳnh Chí – Từ ngã ba thôn Gia Trị đến giáp đường Nguyễn Duy Trinh 540
12 Huỳnh Đăng Thơ – Trọn đường 1.100
13 Huỳnh Thúc Kháng – Trọn đường (đường số 6) 720
14 Lê Duẩn – Trọn đường 1.100
15 Lê Hồng Phong – Trọn đường 990
16 Lê Lợi – Trọn đường 1.800
17 Lê Quý Đôn – Trọn đường 900
18 Mai Xuân Thưởng – Trọn đường 540
19 Ngô Mây – Từ ngã tư Trần Quang Diệu đến giáp đường Huỳnh Thúc Kháng 720
20 Nguyễn Bỉnh Khiêm – Từ quán cà phê Trung Kiên đến giáp Bàu Lá 540
21 Nguyễn Châu – Từ ngã tư Công an huyện đến Cống Bản An Hậu 3.500
22 Nguyễn Chí Thanh – Trọn đường 990
23 Nguyễn Duy Trinh – Từ đầu đường Nguyễn Duy Trinh đến Cầu Cửa Khâu 450
24 Nguyễn Tất Thành (thuộc ĐT630) – Trọn đường 3.600
25 Nguyễn Thị Minh Khai – Từ đầu đường Nguyễn Thị Minh Khai đến Gò Chài 720
26 Nguyễn Văn Cừ – Trọn đường 900
27 Nguyễn Văn Linh – Trọn đường (cả đoạn nối dài đến Cụm công nghiệp) 990
28 Phạm Văn Đồng – Trọn đường từ ngã tư (nhà ông Nam) đến nhà ông Đức 2.700
29 Phan Bội Châu – Trọn đường 540
30 Phan Đình Phùng – Trọn đường 540
31 Quang Trung – Trọn đường (từ ngã 3 Công an đến ngã 3 chợ – nhà bà Chi) 4.000
32 Trần Phú – Trọn đường 990
33 Trần Hưng Đạo – Trọn đường 1.800
34 Trần Quang Diệu – Trọn đường 1.400
35 Trần Đình Châu – Trọn đường 4.000
36 Trường Chinh – Từ đầu cầu Phong Thạnh mới đến số nhà 55 ( nhà ông Cường) 1.300
– Từ số nhà 57 (nhà ông Tỉnh) đến số nhà 109 (nhà ông Châu) – Cống ông Kiệt 2.700
– Từ số nhà 111(nhà bà Diễm Thi) đến số nhà 163 (nhà bà Chi) 4.000
37 Trung tâm đồng Cỏ Hôi – ĐS2 trọn đường 3.000
– ĐS4 trọn đường 3.500
– ĐS9 trọn đường 3.500
38 Võ Giữ – Trọn đường (từ Trần Đình Châu đến giáp đường Nguyễn Tất Thành) 3.200
39 Đường ngang – Từ khu thể thao Hà Sang đi qua Trạm điện đến giáp ranh xã Ân Phong 540
40 Đường ngang – Từ nhà ông Ngọc đến hết nhà ông Bản (đi ngang nhà cũ ông Tạo) 720

 

41 Đường ngang – Từ cầu Phong Thạnh mới đến giáp đường Phan Bội Châu 810
42 Các tuyến đường chưa có tên  – Từ nhà ông Tây đến quán cà phê Cầu Vồng 720
 – Ngã 4 Lê Lợi đến Ngã 5 Gò Cau 3.200
 – Từ nhà ông Tự (đường Ngô Mây) đến giáp đường Huỳnh Chí 720
43 Các đoạn đường còn lại trong khu vực thị trấn 400

Giá đất ven trục đường Giao thông

Giá đất ven đường tỉnh lộ 630

a Đoạn qua Ân Đức – Từ ranh giới thị trấn Tăng Bạt Hổ và xã Ân Đức đến Cống Bản Khoa trường 1.200
– Từ Cống bản Khoa trường (nhà ông Ấm và ông Bình) đến Cầu Mục Kiến (hết nhà ông Tâm) 900
b Đoạn qua Ân Tường Tây – Từ giáp ranh giới xã Ân Đức đến giáp nhà ông Phúc 720
– Từ nhà ông Phúc đến cầu Bến Vách 1.300
– Từ cầu Bến Vách qua ngã 3 Gò Loi đến trụ sở thôn Hà Tây 1.400
– Từ ngã ba Gò Loi đến giáp ngã 3 đường vào thôn Tân Thịnh (tuyến 638) 1.400
– Từ ngã ba Gò Loi đến cống Bản (hướng vào Nghĩa trang) 1.100
– Từ ngã 3 đường vào thôn Tân Thịnh đến giáp cầu Bộ (tuyến 638) 1.200
– Từ trụ sở thôn Hà Tây đến cầu Bằng Lăng 1.100
– Từ cầu Bằng Lăng đến nhà ông Quý 900
– Từ nhà ông Quý đến cầu Ngã Hai 810
c Đoạn qua Ân Nghĩa – Từ Cầu ngã hai đến nhà ông Nguyễn Văn Tiến (giáp đường bê tông) 900
– Từ giáp nhà ông Nguyễn Văn Tiến đến ngã ba Kim Sơn 1.400
– Từ giáp ngã ba Kim Sơn đến nghĩa trang 1.400
(Đoạn không đi qua ĐT630: Khu vực ngã 3 Kim Sơn trong bán kính 500m) – Từ ngã ba Kim Sơn đến nhà ông Trần Minh Hiếu 1.400
– Các tuyến đường trong khu vực Chợ Kim Sơn 1.400
d Các đoạn còn lại thuộc tuyến tỉnh lộ 630 450

Giá đất ven đường tỉnh lộ 638

Đoạn đi qua xã Ân Tường Đông – Từ cầu Bộ (xã Ân Tường Tây) đến giáp nhà ông Trần Quang Thưởng 810
– Từ nhà ông Thưởng đến trường THCS Ân Tường Đông 900
– Từ Trường THCS Ân Tường Đông đến nhà ông Trần Nhật Nam

(thôn Thạch Long 1)

810
– Từ nhà ông Võ Văn Sơn đến Cầu Suối Giáp 700
– Các đoạn đường còn lại 450
Đoạn đi qua xã Ân Đức – Từ cầu Mục Kiến cũ, đến ngã 3 Vĩnh Hòa, đến khu đất quy hoạch trụ sở thôn Vĩnh Hòa 630
– Từ trụ sở thôn Vĩnh Hòa đến cầu Nước Mí 400
– Từ cầu Nước Mí đến giáp nhà ông Long (Long râu) 400
– Từ nhà ông Long đến hết ngã 3 Gia Đức (Khu đất xây dựng xăng dầu Tân Lập) 630
– Từ ngã 3 Gia Đức đến giáp ranh giới xã Ân Thạnh 400
Đoạn đi qua xã Ân Thạnh – Từ giáp ranh giới xã Ân Đức đến giáp ranh giới xã Ân Tín (hướng đi Hồ Vạn Hội) 400
Đoạn đi qua xã Ân Tín – Từ giáp ranh giới xã Ân Thạnh đến ngã 3 nhà ông Đời, đến ngã 3 nhà cũ ông Tây (theo hướng đi UBND xã mới Ân Tín) 400
– Từ nhà ông Tây đến UBND xã mới Ân Tín 580
– Từ UBND xã mới Ân Tín đến nhà ông Trương Quốc Khánh 900
– Từ nhà ông Trương Quốc Khánh đến đầu cầu Mỹ Thành 1.100
Đoạn đi qua xã Ân Mỹ – Từ đầu cầu Mỹ Thành đến Trung tâm học tập cộng đồng xã Ân Mỹ (giáp đường ĐT 629) 1.300
Đoạn đi qua xã Ân Đức – Từ Cầu Mục Kiến mới đến trụ sở thôn Vĩnh Hòa 720

Giá đất ven đường tỉnh lộ 629

a Đoạn đi qua xã Ân Mỹ – Từ ranh giới huyện Hoài Nhơn đến nhà ông Minh Trị 900
– Từ nhà ông Minh Trị đến cây Dông Đồng (Đội Thuế cũ) 1.400
– Các tuyến đường nội bộ trong Khu vực QH thị tứ Mỹ Thành 1.100
b Đoạn đi qua xã Ân Hảo Đông – Từ ranh giới xã Ân Mỹ đến Cầu Bà Đăng 540
– Từ Cầu Bà Đăng đến Cống Ba Thức 990
– Từ Trạm bơm Bình Hòa Nam đến giáp ranh giới An Lão 700
– Các đoạn còn lại thuộc tỉnh lộ 629 400

Giá đất các tuyến đường liên xã

5.1 Xã miền núi  
a Xã Ân Nghĩa    
Đường đi K18 – Từ nhà ông Trần Minh Hiếu đến nhà ông Năm (thôn Phú Ninh)  

450

– Từ nhà ông Năm đến ngã ba Bình Sơn đi đến cầu Bù Nú 360
Đường đi Bình Sơn – Từ cầu Bù Nú đến nhà ông Nguyễn Trọng Nam 270
Đường đi T4, T5 – Từ nhà ông Lể (thôn Bình Sơn) đến nhà ông Tiến đội 3, Bình Sơn 270
Đường vào UBND xã BokTới – Từ Nghĩa trang liệt sĩ đến hết nhà ông Cao Tám (Dốc bà Tín) 270
– Từ nhà ông Cao Tám đến hết trường TH Nghĩa Nhơn 270
Đường đi Phú Ninh – Từ ngã 3 Phú Ninh (nhánh rẽ) đến nhà ông Hồ Văn Tấn (cuối Phú Ninh) 250
Đường đi Hương Quang – Từ Cầu Hương Quang đến ngã ba nhà ông Hát (Hương Văn) 540
– Từ nhà ông Chức đến hết Đồng Quang 250
Đường Nghĩa Nhơn – Từ Trường Tiểu học Nghĩa Nhơn đến hết Nghĩa Nhơn 250
Đường Nghĩa Điền – Từ nhà ông Nguyễn Trọng Nam (Bình Sơn) đến hết Nghĩa Điền 250
Đường Phú Ninh – Từ nhà ông Hồ Văn Phước đến hết Phú Trị 250
b Xã Ân Hữu  
Đoạn qua trung tâm Xã – Từ cầu Nhơn Hiền đến Nghĩa trang Ân Hữu  

900

– Từ nghĩa trang Ân Hữu đến cầu Phú Xuân 720
– Từ HTXNN 2 Ân Hữu đến nhà ông Phạm Phú Quốc 580
– Từ cầu Nhơn Hiền đến ngã ba Hà Đông (dưới nhà ông Tâm) 720
– Từ ngã ba Hà Đông (dưới nhà ông Tâm) đến giáp ranh giới xã Ân Đức 580
c Xã Ân Hảo Tây  
Đường liên xã – Từ nhà ông Nguyễn Thu đến nhà ông Bùi Dân qua UBND xã  

900

– Từ nhà ông Nguyễn Thu đến Cầu Cây Sung 450
– Từ UBND xã đến đầu Cầu Vạn Trung 900
– Các đoạn còn lại tuyến từ Suối Le đến giáp huyện An Lão 450
5.2 Các xã Đồng bằng    
a Xã Ân Đức  
Đường liên xã – Từ nhà ông Hưng đến cầu Bến Bố (qua Trung tâm xã)  

1.200

– Từ ngã ba Vĩnh Hòa đến nhà ông Lộc giáp đường bê tông rẽ vào Xóm 630
– Từ ngã ba nhà ông Lộc đến giáp Ân Hữu 540
– Từ Cầu Bến Bố đến ngã ba Gia Đức (Khu quy hoạch cây xăng dầu) 630
– Từ ngã ba Gia Trị (trước UBND xã) đến Mương Lồi 720
– Từ Mương Lồi đến ngã ba nhà ông Thanh (hướng đi Gia Trị) 540
– Đường ngang từ đường đi Gia Trị vào Sân vận động xã (02 tuyến) 400
– Từ nhà ông Hồ Cán đến cầu cửa khẩu (thôn Đức Long) 400
– Từ nhà ông Thanh (thôn Gia Trị) đến nhà ông Hồng 400
– Từ nhà ông Thanh đến trường tiểu học thôn Gia Trị 400
– Từ nhà bà Vân (thôn Gia Trị) đến giáp đường nhà ông Thanh đi nhà ông Hồng 400
b Xã Ân Phong    
Đường liên xã – Từ Cầu Tự Lực đến cách Trường TH Ân Phong hướng vào An Đôn 500m 810
– Từ ngã ba UBND xã theo hướng trước UBND đến ngã ba Cầu Cây Sung 580
– Từ Cống Bản gần bến xe đi đến nhà ông Hướng (thôn An Hậu) 600
– Từ hết nhà ông Kiều Đình Hướng đến ngã 3 (hết nhà ông Lưu Đình Ân) 500
– Từ ngã 3 nhà ông Lưu Đình Ân đến giáp ranh giới xã Ân Tường Đông 500
– Từ ngã 3 Cầu Giáo Ba đến Cầu Vực Lỡ (thôn An Hòa) 360

 

– Từ giáp ranh thị trấn Tăng Bạt Hổ (gần Trạm điện) đến giáp đường

Ân Phong đi Ân Tường Đông (02 tuyến)

600
– Từ ngã 3 Trần Đức Hòa (thôn Ân Hậu) đến cầu Cây Sung 600
– Từ nhà văn hóa thôn Ân Hậu đến ngã 3 nhà ông Kiều Đình Hướng 400
– Từ nhà ông Nguyễn Hữu Đạo (thôn Ân Thiên) đến nhà ông Lê Văn Ánh 600
– Từ nhà ông Nguyễn Văn Thắm đến nhà ông Trần Ngọc Thân 400
– Từ cầu cây Sung đến trường mầm non thôn Linh Chiểu 400
c Xã Ân Thạnh  
Đường liên xã – Từ Cầu Phong Thạnh cũ đến giáp ngã tư Cầu Phong Thạnh mới  

1.100

– Từ đầu Cầu Phong Thạnh mới đến nhà ông Dũng (hướng đi UBND xã) 810
– Từ ngã tư Cầu Phong Thạnh mới đến ngã ba nhà ông Hảo 990
– Từ ngã ba nhà ông Hảo đến cuối đồng Xe Thu 900
– Từ cuối đồng Xe Thu qua UBND xã đến ngã ba cây Bồ Đề 810
– Từ ngã ba cây Bồ Đề đi Phú Văn, qua Hội An đến cầu Bà Phú đến giáp Đại Định – Ân Mỹ 400
– Từ nhà ông Hảo đến hết nhà ông Mươi (gần ngã ba An Thường 2) 810
– Từ giáp nhà ông Mươi đến giáp Ân Tín (hướng đi Mỹ Thành) 540
– Từ nhà bà Lê Thị Phúc (ngã 3 An Thường 2) đến giáp đường

ĐT639B (hướng đi Vạn Hội)

450
– Từ ngã 3 Truông cây Cầy đến ngã 3 cầu bà Phú 400
– Từ ngã 3 cây bồ đề đến qua ngã 3 nhà bà Tuyến (thôn Hội An) 400
d Xã Ân Tín  
Đường liên xã – Từ ngã ba Năng An đến Cầu Cây Me Vĩnh Đức, bao gồm khu vực

Chợ đầu cầu Mỹ Thành và Chợ Đồng Dài (trừ đoạn ĐT 639B)

 

990

– Từ ngã ba UBND xã cũ đến hết Trường Mẫu giáo Thanh Lương 990
– Từ Cầu Bà Cương đến hết nhà ông Tổng 720
– Từ Cầu Bà Cương đến hết nhà ông Cảnh (hướng đi hồ Vạn Hội) 580
– Từ Cầu bà Cương đến nhà Văn hóa thôn 720

 

– Từ nhà Văn hóa thôn đến giáp trường Mẫu giáo Thanh Lương 720
– Từ Cầu mương thoát nước số 1 đến Cầu mương thoát nước số 2 Khu dãn dân Vĩnh Đức (Khu C) 410
– Từ ngã ba nhà ông Đời (Gò bà Dương) đến hết nhà ông Đắc 450
– Từ nhà ông Đắc đến giáp nhà ông Huỳnh Tổng 410
– Từ ngã 3 UBND xã mới đến giáp ngã 3 Năng An 580
– Từ ngã 3 Năng An đến giáp ranh giới Ân Thạnh 540
– Từ ngã ba Năng An (cổng làng) đến Cầu Ké Năng An 400
– Từ Cầu Cây Me, Vĩnh Đức đến nhà ông Hòe, Vĩnh Đức 450
e Xã Ân Mỹ    
Đường liên xã – Từ ngã ba Mỹ Thành đến nhà ông Thành (công an) 900
– Từ nhà ông Thành (công an) đến giáp cầu Mỹ Thành 580
– Từ cầu Mỹ Thành đến nhà ông Nhàn (thôn Mỹ Đức) 350
– Từ ngã tư Trung tâm học tập cộng đồng đến nhà ông Nguyễn Ánh 540
f Xã Ân Tường Đông – Từ hết nhà bà Đào (phía không thuộc ĐT 638) đến giáp thôn An Hậu, xã Ân Phong 600
g Xã Ân Tường Tây – Từ hết nhà ông Đạt đến nhà ông Trực (đường vào Hồ Suối Rùn) 540
6 Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này Áp dụng theo Bảng giá số 7 (Giá đất ở tại nông thôn)  

Sửa đổi, bổ sung giá đất các tuyến đường liên xã

Giá đất trên được Quy Nhơn Homes tổng hợp theo Quyết định 65/2019/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Bình ĐịnhQuyết định Ban hành sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm(2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bình Định số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2020.


Xem chi tiết:

Bảng giá đất tỉnh Bình Định giai đoạn 2020 – 2024

Sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2020 -2024) tỉnh Bình Định

TIN TỨC KHÁC

1