Bảng giá đất Thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định giai đoạn 2020 – 2024
Danh Mục Bài Viết
Giá đất ở các tuyến đường phố Thị xã
Đơn vị: 1.000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG, KHU VỰC | TỪ ĐOẠN … ĐẾN ĐOẠN … | Giá đất giai đoạn năm 2020 – 2024 | |||
I |
Phường Bình Định |
|||||
1 | Cần Vương (Đường Đê Bao) | – Từ đường Trần Phú đến hết đường Nguyễn Thị Minh Khai |
4.000 |
|||
– Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến giáp đường Tăng Bạt Hổ | 3.100 | |||||
– Từ đường Tăng Bạt Hổ đến giáp đường Ngô Đức Đệ (ĐT 636) | 1.050 | |||||
2 | Chế Lan Viên | – Đường quy hoạch Khu dân cư Lầu Chuông lộ giới 17m | 3.000 | |||
3 | Đào Tấn | – Trọn đường (thuộc các đường còn lại – Khu QHDC Bắc Ngô Gia Tự) | 3.000 | |||
4 | Đường 30/3 | – Từ Hợp tác xã nông nghiệp phường Bình Định đến đường Trần Phú (phía Bắc) | 3.000 | |||
5 | Hàm Nghi
(Thanh Niên cũ) |
– Từ đường xe lửa đến giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai | 1.800 | |||
– Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến giáp đường Mai Xuân Thưởng | 2.300 | |||||
– Từ đường Mai Xuân Thưởng đến giáp đường Trần Phú | 3.400 | |||||
6 | Hồ Sĩ Tạo | – Trọn đường (thuộc các đường còn lại – Khu QHDC Bắc Ngô Gia Tự) | 2.700 | |||
7 | Huỳnh Thúc Kháng | – Trọn đường | 1.300 | |||
8 | Kim Đồng | – Trọn đường (đường số 8, Khu QHDC đường Thanh Niên) | 2.900 | |||
9 | Lâm Văn Thạnh | – Trọn đường (Khu dân cư Lầu Chuông) | 1.200 | |||
10 | Lê Hồng Phong | – Từ đường Trần Phú đến ngã tư đường Lê Hồng Phong – Mai
Xuân Thưởng |
6.800 | |||
– Từ ngã 4 Lê Hồng Phong – Mai Xuân Thưởng đến ngã 4 Nguyễn Thị Minh Khai | 6.000 | |||||
– Từ ngã 4 Nguyễn Thị Minh Khai đến giáp đường Thanh Niên | 4.600 | |||||
11 | Lương Thế Vinh | – Trọn đường | 3.100 | |||
12 | Mai Dương | – Trọn đường (Ngã 3 đường 30/3 giáp Tổ 8 Vĩnh Liêm thuộc đường mới quy hoạch) | 2.400 | |||
13 | Mai Xuân Thưởng | – Từ đường Quang Trung (đường vào chợ Bình Định) đến đường Lê Hồng Phong | 5.300 | |||
– Từ đường Lê Hồng Phong đến giáp đường Hàm Nghi | 3.000 | |||||
14 | Ngô Đức Đệ | – Trọn tuyến (từ Cầu xéo đến đường xe lửa “giáp Nhơn Hưng”) | 3.000 | |||
15 | Ngô Gia Tự | – Từ cầu Bà Thế (giáp Phước Hưng) đến giáp phía Đông Cầu chợ Chiều | 6.400 | |||
– Phía Tây Cầu chợ Chiều đến hết nhà số 156 (số mới 316) – cuối chợ Bình Định | 6.800 | |||||
– Từ nhà số 158 (số mới 318) đến giáp ngã 3 Nguyễn Trọng Trì | 5.300 | |||||
– Từ ngã 3 Nguyễn Trọng Trì đến giáp Cầu Xéo | 4.600 | |||||
16 | Nguyễn Đình Chiểu | – Trọn đường (Từ HTXNN đến giáp đường Thanh Niên) | 3.800 | |||
17 | Nguyễn Mân | – Trọn đường | 2.300 | |||
18 | Nguyễn Khuyến | – Trọn đường (đường số 6, Khu QHDC đường Thanh Niên) | 2.900 | |||
19 | Nguyễn Sinh Sắc | – Trọn đường (đường số 2, Khu QHDC đường Thanh Niên) | 4.100 | |||
20 | Nguyễn Thị Minh Khai | – Từ đường Lê Hồng Phong đến giáp đường sắt | 4.100 | |||
– Đoạn còn lại | 1.800 | |||||
21 | Nguyễn Trọng Trì | – Trọn đường | 3.800 | |||
22 | Nguyễn Văn Linh | – Từ ngã 3 đường Trần Phú (phía Nam) đến giáp ngã 3 đường Trần Phú (phía Bắc) | 5.600 | |||
23 | Phan Bội Châu | – Trọn đường (đường số 4, Khu QHDC đường Thanh Niên) | 2.900 | |||
24 | Phan Chu Trinh | – Trọn đường (đường số 3, Khu QHDC đường Thanh Niên) | 2.900 | |||
25 | Phan Đăng Lưu | – Trọn tuyến (từ đường Ngô Gia Tự đến giáp sau Nhà văn hóa) | 3.900 | |||
26 | Phan Đình Phùng | – Trọn đường (đường số 5, Khu QHDC đường Thanh Niên) | 3.000 | |||
27 | Phạm Hồng Thái | – Đường nội bộ 12m: Từ đường Đào Tấn đến đường Quang Trung | 2.700 | |||
28 | Phạm Hổ | – Trọn đường | 2.200 | |||
29 | Quang Trung | – Từ đường Trần Phú đến đường 30/3 | 4.600 | |||
– Từ đường Trần Phú đến cuối chợ – nhà số 12 cũ (số mới là 60) | 6.800 | |||||
– Từ số nhà số 14 cũ (số mới là 62) đến giáp đường Thanh Niên | 4.600 | |||||
– Từ đường Thanh Niên đến Đông Ga Bình Định | 3.750 | |||||
30 | Tăng Bạt Hổ | – Từ đường Ngô Đức Đệ đến giáp đường xe lửa | 1.500 | |||
– Từ đường xe lửa đến Cầu Long Quang | 640 | |||||
31 | Thanh Niên | – Từ ngã 4 Lê Hồng Phong đến giáp đường Ngô Gia Tự | 3.800 | |||
– Từ trong ngã 4 Lê Hồng Phong đến đường Cần Vương (đường Đê Bao) | 2.700 | |||||
32 | Trần Bình Trọng | – Trọn đường | 2.000 | |||
33 | Trần Cao Vân | – Trọn đường (Khu QHDC đường Thanh Niên) | 2.700 | |||
34 | Trần Phú | – Từ Bắc Cầu Tân An đến Nam cầu Liêm Trực | 6.000 | |||
– Từ Bắc Cầu Liêm Trực đến giáp đường Hàm Nghi | 5.300 | |||||
– Từ đường Hàm Nghi đến giáp ranh phường Nhơn Hưng | 7.000 | |||||
35 | Trần Quốc Toản | – Trọn đường (thuộc các đường còn lại – Khu QHDC Bắc Ngô Gia Tự) | 3.000 | |||
36 | Trần Thị Kỷ | – Trọn đường | 3.000 | |||
37 | Trần Văn Ơn | – Trọn đường (đường số 1, Khu QHDC đường Thanh Niên) | 2.700 | |||
38 | Võ Duy Dương | – Từ đường Lê Hồng Phong đến hết nhà ông Nguyễn Văn Tấn | 2.100 | |||
– Đoạn còn lại | 1.000 | |||||
39 | Võ Thị Yến | – Từ đường Lê Hồng Phong đến hết nhà ông Trương Ngọc Ảnh | 2.300 | |||
40 | Võ Xán | – Trọn đường | 1.700 | |||
41 | Yến Lan | – Trọn đường (Khu dân cư Lầu Chuông) | 1.600 | |||
42 | Khu chợ Bình Định | – Hai dãy nhà quay mặt tiền phía Đông và phía Tây chợ | 5.300 | |||
43 | Đường mới quy hoạch | – Từ ngã 3 Trần Thị Kỷ đến giáp đường Võ Duy Dương | 2.100 | |||
– Từ ngã 3 Quang Trung nối dài vào Khu dân cư vui chơi giải trí (sau lưng hẻm 113) | 2.300 | |||||
44 | Khu quy hoạch dân cư Bắc Ngô Gia Tự | – Các lô đất quay mặt hướng đường Nguyễn Văn Linh | 5.600 | |||
– Đường quy hoạch rộng 14m (Từ đường 30/3 đến cuối nhà bà Trần Thị Bích Vân ) | 2.700 | |||||
45 | GIÁ ĐẤT CÁC KHU DÂN CƯ MỚI | |||||
45.1 | Các đường bê tông khu vực Liêm Trực | – Từ Quốc lộ 1 đến giáp thôn Tri Thiện, xã Phước Quang (giáp ranh huyện Tuy Phước) |
1.600 |
|||
– Từ Quốc lộ 1 đến hết nhà ông Lê Văn Chức | 1.000 | |||||
– Từ Quốc lộ 1 đến hết nhà bà Nguyễn Thị Thứ | 1.000 | |||||
45.2 | Đường nội bộ trong KDC Bắc đường Cần Vương, khu vực Liêm Trực | – Trọn đường (từ đường số 11 CCN Bình Định về hướng Tây) | 1.800 | |||
45.3 | Đường nội bộ trong KDC phía Nam CCN Bình Định | – Từ đường số 11 của CCN Bình Định đến giáp đường Cần Vương
(đường mặt sau nhà hàng Hoa Tân An 2) |
3.100 | |||
45.4 | Khu QHDC Tổ 10 Liêm Trực | – Đường ĐS1, đoạn từ Võ Xán đến giáp đường Trần Phú | 1.700 | |||
– Đường ĐS2, lộ giới 10 mét | 1.200 | |||||
45.5 | Đường nội bộ trong Khu quy hoạch dân cư phía Bắc CCN Bình Định | – Trọn đường | 2.700 | |||
45.6 | Đường bê tông phía Bắc CCN Bình Định | – Từ trụ sở KV Mai Xuân Thưởng đến giáp Công ty Thuận Giao | 2.000 | |||
45.7 | Đường bê tông trong KDC HTX Nông nghiệp | – Từ đường 30/3 (HTX nông nghiệp) đến giáp đường Nguyễn Đình
Chiểu (gần nhà ông Hồ Đình Anh) |
2.000 | |||
45.8 | Đường nội bộ trong khu
QHDC Tổ 5 – khu vực Kim Châu |
– Đường Lê Hồng Phong nối dài (đoạn từ đường Thanh Niên đến giáp đường Cần Vương) | 4.600 | |||
– Trọn đường ĐS1 lộ giới 16m | 3.800 | |||||
– Trọn đường ĐS2 lộ giới 14m | 3.300 | |||||
– Trọn đường ĐS3 lộ giới 14m | 3.300 | |||||
– Trọn đường ĐS4 lộ giới 14m | 2.700 | |||||
– Trọn đường ĐS5 lộ giới 14m | 2.700 | |||||
– Trọn đường ĐS6 lộ giới 14m | 3.000 | |||||
– Trọn đường ĐS7 lộ giới 14m | 3.000 | |||||
45.9 | Đường nội bộ trong khu đất dự kiến phát triển tại tổ 4
Khu vực Kim Châu (Lầu Chuông) |
– Đường ĐS1, lộ giới 7m | 1.700 | |||
– Đường ĐS2, lộ giới 10m | 2.100 | |||||
45.10 | Đường nội bộ KDC Vĩnh Liêm | – Đường ĐS2, lộ giới 14m | 3.000 | |||
– Đường ĐS3, lộ giới 15 m (nối dài đường Lương Thế Vinh) | 3.100 | |||||
– Đường ĐS4, lộ giới 14 m | 3.000 | |||||
– Đường ĐS5, lộ giới 20 m | 3.000 | |||||
– Đường ĐS6, lộ giới 14 m | 3.000 | |||||
– Đường ĐS7, lộ giới 10 m | 3.000 | |||||
45.11 | Khu QHDC Bắc sông Tân An | – Đường ĐS3, lộ giới 16 m | 3.950 | |||
– Đường ĐS4, lộ giới 18 m | 4.100 | |||||
– Đường ĐS5, lộ giới 16 m | 3.950 | |||||
– Đường ĐS6, lộ giới 16 m | 3.950 | |||||
– Đường ĐS7, lộ giới 16 m: Nguyễn Sinh Sắc nối dài | 4.100 | |||||
– Đường ĐS8, lộ giới 10 m | 3.400 | |||||
– Đường ĐS9, lộ giới 13 m | 3.700 | |||||
– Đường ĐS10, lộ giới 13 m | 3.700 | |||||
– Đường ĐS11, lộ giới 13 m | 3.700 | |||||
– Đường ĐS12, lộ giới 13 m | 3.700 | |||||
– Đường ĐS13, lộ giới 24 m: Trục từ Trần Phú (bưu điện) | 4.300 | |||||
– Đường ĐS14, lộ giới 13 m | 3.700 | |||||
– Đường lộ giới 12 m phía Tây giáp Khu dân cư Cụm công nghiệp | 3.400 | |||||
45.12 | Khu dân cư Tổ 3 Kim Châu | – Trục chính Đ3, lộ giới 14m | 2.800 | |||
– Nội bộ Đ2, lộ giới 14m | 2.000 | |||||
– Nội bộ Đ5, lộ giới 9m | 1.800 | |||||
II |
Phường Đập Đá |
|||||
1 | Bùi Thị Xuân | – Trọn đường |
1.000 |
|||
2 | Đặng Tiến Đông | – Trọn đường | 1.000 | |||
3 | Đô Đốc Bảo | – Từ đường Đô Đốc Long đến giáp bờ tràn Đội 7, Mỹ Hòa | 1.400 | |||
– Đoạn còn lại | 800 | |||||
4 | Đô Đốc Long (thuộc QL1A) | – Từ nhà Ông Cao Đình Vinh (QL1A cũ ) đến Cầu Vạn Thuận 2 | 2.300 | |||
– Đoạn còn lại | 800 | |||||
5 | Đô Đốc Lộc | – Trọn đường | 3.400 | |||
6 | Đô Đốc Lân | – Trọn đường | 800 | |||
7 | Đô Đốc Mưu | – Trọn đường | 800 | |||
8 | Đô Đốc Tuyết | – Trọn đường | 1.050 | |||
9 | Đào Duy Từ | – Đoạn từ cua Bả Canh đến Nghĩa Trang | 2.000 | |||
– Đoạn còn lại | 900 | |||||
10 | Đinh Văn Nhưng | – Trọn đường (Đường nội bộ Gò Dũm) | 2.000 | |||
11 | Hồng Lĩnh, đường chính đi
Nhơn Hậu (Trục Phương Danh) |
– Từ Quốc lộ cũ đến đường Võ Văn Dũng | 5.300 | |||
– Từ Võ Văn Dũng đến ngã tư Bà Két | 4.000 | |||||
– Từ ngã tư Bà Két đến ngã tư Mười Chấu | 3.500 | |||||
– Từ ngã tư Mười Chấu đến giáp xã Nhơn Hậu | 2.300 | |||||
12 | Huỳnh Đăng Thơ (Quốc lộ 1 cũ) | – Từ Cầu Đập Đá cũ đến giáp đường Hồng Lĩnh | 3.700 | |||
– Từ đường Hồng Lĩnh đến giáp số nhà 02 đường Huỳnh Đăng Thơ | 6.200 | |||||
13 | Huyền Trân Công Chúa | – Các lô đất quay mặt tiền đường đi vào Tháp Cánh Tiên – Khu
QHDC Bả Cảnh |
3.200 | |||
– Từ nhà ông Phan Trường Chinh đến nghĩa địa Tháp Cánh Tiên | 1.050 | |||||
14 | Lê Duẩn (thuộc Quốc lộ1) | – Từ Cầu Đập Đá mới đến đường Nguyễn Nhạc | 7.000 | |||
– Đường gom (Từ đường Nguyễn Nhạc đến đường Đào Duy Từ) | 4.500 | |||||
– Từ đường Đào Duy Từ đến Cầu Vạn Thuận 2 (QL 1A mới) | 4.700 | |||||
15 | Ngô Văn Sở | – Từ đường Huỳnh Đăng Thơ đến giáp cống bà Siêu | 1.400 | |||
– Từ Cống bà Siêu đến giáp ngã tư Mười Chấu | 1.050 | |||||
– Từ đường Hồng Lĩnh đến hết Chợ Lò Rèn | 1.400 | |||||
– Từ Chợ Lò Rèn đến hết đường Ngô Văn Sở | 800 | |||||
16 | Nguyễn Bá Huân | – Trọn đường | 800 | |||
17 | Nguyễn Bèo | – Trọn đường, lộ giới 9m | 1.050 | |||
18 | Nguyễn Lữ | – Từ giáp đường Lê Duẩn đến Lò Gạch Bằng Châu | 2.000 | |||
– Đoạn còn lại | 1.000 | |||||
19 | Nguyễn Nhạc | – Từ đường Lê Duẩn đến đường Đào Duy Từ (lộ giới 30m) | 4.200 | |||
– Từ đường Đào Duy Từ đến Cụm TTCN Gò Đá Trắng (Nhà ông Phước) | 3.000 | |||||
– Từ số nhà 45 (Nhà ông Phước) đến hết đường Nguyễn Nhạc | 1.600 | |||||
20 | Ngô Thị Nhậm | – Trọn đường | 800 | |||
21 | Nguyễn Thiếp | – Trọn đường | 2.700 | |||
22 | Nguyễn Trường Tộ | – Trọn đường | 2.600 | |||
23 | Trần Quang Diệu | – Trọn đường | 1.800 | |||
24 | Võ Đình Tú | – Trọn đường | 1.050 | |||
25 | Võ Văn Dũng | – Từ đường Lê Duẩn đến đường Hồng Lĩnh | 4.000 | |||
26 | Các đường khác trong phường | |||||
– Trước Trụ sở UBND phường | + Khu phía Nam |
3.100 |
||||
+ Khu phía Bắc | 3.100 | |||||
27 | Khu vực Chợ Đập Đá | – Phía Bắc chợ | 4.700 | |||
– Phía Đông và phía Tây chợ | 4.700 | |||||
– Từ đường QL 1A vào chợ (Cổng Bắc ) | 4.700 | |||||
– Từ đường QL 1A vào chợ (Cổng Nam ) | 4.700 | |||||
28 | Khu Quy hoạch dân cư Bả Canh | – Các lô đất quay mặt đường nội bộ có lộ giới 8-9m | 3.000 | |||
29 | Khu quy hoạch dân cư đội 4 – Bằng Châu | – Đường nội bộ trong khu dân cư lộ giới 10m và 17m | 3.100 | |||
30 | Khu dân cư Văn hóa làng rèn Tây Phương Danh | – Đường nội bộ trong khu dân cư lộ giới 10 m | 1.400 | |||
31 | Khu quy hoạch dân cư Lò Gạch, Bằng Châu | – Đường DS1 lộ giới 16m | 2.500 | |||
– Đường DS2 lộ giới 9m | 1.500 | |||||
32 | Khu dân cư Bàn Thành | – Đường C1, Lộ giới 22m | 3.700 | |||
– Đường C2, Lộ giới 16m | 3.300 | |||||
– Đường N3, Lộ giới 14m | 3.100 | |||||
– Đường N2, N1, Lộ giới 13m | 3.100 | |||||
33 | Khu dân cư Đông Bàn Thành | – Đường DS9, Lộ giới 30m | 4.200 | |||
– Đường DS7, Lộ giới 22m | 3.700 | |||||
– Đường DS3, DS8, Lộ giới 16m | 3.300 | |||||
– Đường DS2, DS4, DS5,Lộ giới 14m | 3.100 | |||||
34 | Các đường rẽ nhánh thuộc khu đô thị mới | – Lộ giới ≥ 8m | 3.000 | |||
35 | Các tuyến đường chưa được đặt tên | – Võ Văn Dũng nối dài (từ Hồng Lĩnh đến Ngô Văn Sở) | 3.000 | |||
– Các tuyến đường còn lại trong khu đô thị mới (lộ giới 12 – 18m) | 3.000 | |||||
III |
Phường Nhơn Hòa |
|||||
1 | Biên Cương | – Trọn đường Ngã ba Quốc lộ 19 đi vào Cụm CN Nhơn Hòa |
2.200 |
|||
2 | Đường vào Tháp Bánh Ít (Quốc lộ 1) | – Từ giáp đường Nguyễn Văn Linh đến tháp Bánh Ít (ranh giới Tuy Phước) | 2.000 | |||
3 | Lê Quý Đôn | – Trọn đường: từ Quốc lộ 19 đến hết nhà ông Huỳnh Ngọc Trị (giáp đường Trường Thi) | 1.300 | |||
4 | Nguyễn Trung Trực | – Ngã ba nhà 6 Hường đến giáp Trường Cửu Phụ Quang | 600 | |||
5 | Nguyễn Văn Linh | – Từ cầu Gành đến Nam cầu Tân An (Quốc lộ 1A) | 5.300 | |||
6 | Trần Nguyên Hãn | – Tuyến đường từ Quốc lộ 19 (phía tây Cầu trắng, phường Nhơn
Hòa) đến giáp đường bê tông Phụ Quang đi Trường Cửu |
600 | |||
7 | Trần Khánh Dư | – Tuyến đường lộ giới ≥ 5m từ Cầu ngoài Long Quang, phường Nhơn Hòa) đến giáp đường bê tông Phụ Quang đi Trường Cửu | 500 | |||
8 | Trường Thi | – Trọn đường (Từ Quốc lộ 19 đến Cầu Trường Thi, phường Nhơn Hòa) | 1.300 | |||
9 | Tú Xương | – Tuyến đường lộ giới ≥ 5m từ ngã ba nhà mười Mấm đến hết nhà ông Minh | 500 | |||
10 | Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 19) | – Từ đường sắt (ngã 3 cầu gành) đến chân cầu vượt (Phía Tây) | 3.800 | |||
– Từ chân cầu vượt (Phía Tây) giáp Km19 | 3.700 | |||||
– Từ Km19 đến giáp Km21 (trước lữ đoàn 573) | 5.000 | |||||
– Từ Km21 đến hết ranh giới Xã Nhơn Thọ | 3.900 | |||||
11 | Yết Kiêu | – Tuyến đường lộ giới ≥ 5m từ Nhà ông Nhuận An Lộc đến hết nhà ông Tâm | 500 | |||
12 | Khu tái định cư dự án Quốc lộ 1, khu vực Huỳnh Kim, phường Nhơn Hòa | – Đường nối Quốc lộ 19 và khu TĐC (lộ giới 25m) | 3.000 | |||
– Đường gom Quốc lộ 19 (lộ giới 11m) | 2.900 | |||||
– Các đường còn lại (lộ giới 17m) | 2.200 | |||||
13 | Khu dân cư phía Đông Nam Trung tâm giống cây trồng khu vực Trung Ái | – Đường DS5 (lộ giới 16m) | 700 | |||
– Đường DS1, DS2, DS3, DS4 (lộ giới 6m) | 500 | |||||
14 | Khu dân cư phía Đông Công ty Đúc Minh Đạt, khu vực Trung Ái | – Đường DS1, DS2, DS5 (lộ giới 16m) | 700 | |||
– Đường DS3, DS4, DS6 (lộ giới 14m) | 600 | |||||
15 | Khu dân cư Tân Hòa | – Đường DS1, DS2, DS3, DS4, DS5 (lộ giới 14m) | 1.300 | |||
16 | Khu dân cư kết hợp tái định cư khu vực Hòa Nghi | – Đường DS2, DS3 (lộ giới 14m) | 500 | |||
17 | Khu dân cư An Lộc (bãi văn hóa cũ và trên cổng làng văn hóa Phụ Quang) | – Đường nội bộ lộ giới 16m | 600 | |||
18 | Khu dân cư phía bắc nghĩa trang liệt sĩ | – Lộ giới 24m | 1.300 | |||
19 | Tuyến đường liên xã, phường | – Tuyến đường cầu Tân An đến Đập Thạnh Hòa | 620 | |||
IV |
Phường Nhơn Thành |
|||||
1 | Đỗ Nhuận | – Trọn đường |
500 |
|||
2 | Lê Văn Hưng | – Trọn đường | 500 | |||
3 | Phạm Hùng
(Tuyến Quốc lộ 19B Gò Găng đi Cát Tiến) |
– Đoạn từ km 0 đến km 0 + 600 | 2.700 | |||
– Đoạn từ km 0 + 600 đến giáp cầu Bờ Kịnh | 1.400 | |||||
4 | Phạm Văn Đồng (Quốc lộ 1) | – Từ cầu Vạn Thuận 1 đến giáp nam cầu Tiên Hội (Trụ sở phường Nhơn Thành) | 4.400 | |||
– Từ Bắc cầu Tiên Hội (Trụ sở phường Nhơn Thành) đến giáp ranh giới huyện Phù Cát | 4.600 | |||||
5 | Ngô Tất Tố | – Trọn đường | 500 | |||
6 | Nguyễn Tri Phương | – Từ đường Phạm Hùng đến nhà bà Oanh | 1.200 | |||
– Từ nhà ông Phan Tuấn Kiệt (cũ) đến nhà ông Trưng (chợ cũ Gò Găng) | 540 | |||||
7 | Nguyễn Văn Trỗi | – Đường vào chợ và xung quanh Chợ Gò Găng mới | 1.600 | |||
– Từ đường Phạm Văn Đồng đến ngã ba Đình Tiên Hội | 1.600 | |||||
– Từ Đình Tiên Hội đến chợ Gò Găng | 800 | |||||
– Từ nhà bà Sương đến hết nhà ông Đặng Văn Cho (Tiên Hội) | 540 | |||||
8 | Trương Định | – Trọn đường | 900 | |||
9 | Trương Hán Siêu | – Trọn đường | 1.600 | |||
10 | Trương Văn Đa | – Từ giáp QL1 đến Cầu Lỗ Lội | 900 | |||
– Đoạn còn lại | 500 | |||||
11 | Võ Trứ | – Trọn đường | 500 | |||
12 | Võ Văn Kiệt
(Tuyến QL19B Gò Găng đi Kiên Mỹ) |
– Từ Quốc lộ 1 đến giáp đường sắt | 2.900 | |||
– Từ đường sắt đến giáp địa phận Nhơn Mỹ | 900 | |||||
13 | Khu vực Tiên Hội | – Xung quanh bãi đậu xe, rẽ nhánh đường Phạm Văn Đồng | 1.000 | |||
– Từ ngã ba Gò Găng đến chùa Long Hưng | 800 | |||||
14 | Khu QHDC Vạn Thuận 1 | – Các lô đất thuộc đường gom dọc tuyến tránh Quốc lộ 1 lộ giới 17m | 3.600 | |||
– Các đường còn lại 12m | 2.700 | |||||
15 | Khu QHDC Vạn Thuận 2 | – Các lô đất thuộc đường gom dọc tuyến tránh QL1 17m | 3.600 | |||
– Các đường còn lại 12m | 2.700 | |||||
16 | Khu QHDC sau trường THCS Nhơn Thành | – Các đường trong khu QHDC lộ giới 14m | 1.200 | |||
V |
Phường Nhơn Hưng |
|||||
1 | Cao Bá Quát
(Tuyến Quốc lộ 1 cũ) |
– Từ trường tiểu học số 1 Nhơn Hưng đến giáp cầu Đập Đá cũ |
2.300 |
|||
2 | Chu Văn An | – Trọn đường | 600 | |||
3 | Hoàng Hoa Thám | – Trọn đường | 600 | |||
4 | Lê Lai
(thuộc Khu QHDC Khu vực Cẩm Văn) |
– Từ đường Trường Chinh đến giáp nhà ông Nguyễn Hữu Chí | 900 | |||
– Đoạn còn lại | 600 | |||||
5 | Lương Định Của (Tuyến Tân Dân – Bình Thạnh) | – Từ đường Trường Chinh đến giáp ranh giới xã Nhơn An | 680 | |||
6 | Ngô Đức Đệ (ĐT 636) | – Đường sắt (giáp đường Ngô Đức Đệ, phường Bình Định) đến giáp ranh giới Nhơn Khánh | 1.200 | |||
7 | Nguyễn Du (Tuyến Tân Dân – Bình Thạnh) | – Từ đường Sắt đến giáp đến giáp đường Trường Chinh | 600 | |||
8 | Tôn Thất Tùng | – Trọn đường | 600 | |||
9 | Trường Chinh (Quốc lộ 1) | – Từ giáp ranh phường Bình Định đến Nam Cầu An Ngãi 3 | 4.500 | |||
– Từ Bắc cầu An Ngãi 3 đến Nam Cầu An Ngãi 1 | 4.100 | |||||
– Từ Bắc cầu An Ngãi 1 đến đường Lê Lai | 3.000 | |||||
– Từ đường Lê Lai đến Nam Cầu Cẩm Tiên 1 | 3.300 | |||||
– Từ Bắc cầu Cẩm Tiên 1 đến giáp cầu Đập Đá | 4.500 | |||||
10 | Khu vực phường Nhơn Hưng (đường đê bao) | – Từ đường Trường Chinh đến giáp đường Chu Văn An | 900 | |||
– Từ đường Chu Văn An đến giáp đường Sắt | 450 | |||||
11 | Tuyến bê tông khu vực Chánh Thạnh | – Từ đường Trường Chinh đến bờ lũy | 530 | |||
12 | Tuyến bê tông khu vực An Ngãi | – Từ đường Trường Chinh đến hết nhà bà Lương Thị Đào | 600 | |||
13 | Khu dân cư khu vực Phò An (giai đoạn 1) | – Các lô đất quay mặt đường DS2 và DS3, lộ giới 12m | 900 | |||
– Các lô đất quay mặt đường DS1, DS4, DS9, lộ giới 12m | 750 | |||||
– Các lô đất quay mặt đường DS10 và DS11, lộ giới 12m | 600 | |||||
– Các lô đất quay mặt đường DS12, lộ giới 5m | 530 | |||||
14 | Khu dân cư khu vực Hòa Cư | – Các lô đất quay mặt đường Đ2 và Đ3, Đ6 và Đ8: từ 12m – 14m | 900 | |||
15 | Khu dân cư An Ngãi | – ĐS1, lộ giới 12m | 800 | |||
– ĐS2, ĐS3, ĐS4, lộ giới: 13m | 700 | |||||
– ĐS6, lộ giới: 12m | 600 | |||||
16 | Điểm dân cư xen kẹt An Ngãi 6 lô | – Đường nội bộ lộ giới 9m | 500 | |||
17 | Khu Quy hoạch dân cư khu vực An Ngãi mặt sau của đoạn từ cầu An Ngãi đến Cầu Xita (44 lô) | 800 | ||||
18 | Khu quy hoạch dân cư phường Nhơn Hưng | |||||
– Các lô đất thuộc khu quy hoạch dân cư khu vực Cẩm Văn quay mặt tiền đường bê tông | 930 | |||||
– Các lô đất quay mặt đường nội bộ khu quy hoạch dân cư khu vực Cẩm Văn | ||||||
(Ghi chú: Các lô đất góc có hình không vuông vắn được tính bằng 80% giá đất đường nội bộ) | ||||||
VI |
Các tuyến đường còn lại của các Phường |
|||||
1 | Phường Bình Định, Đập Đá | – Các tuyến đường có lộ giới ≥ 5m | 600 | |||
– Các tuyến đường có lộ giới từ 3m đến < 5m | 520 | |||||
– Các tuyến đường có lộ giới < 3m | 420 | |||||
2 | Phường Nhơn Hưng, Nhơn Thành, Nhơn Hòa | – Các tuyến đường có lộ giới ≥ 5m | 440 | |||
– Các tuyến đường có lộ giới từ 3m đến < 5m | 380 | |||||
– Các tuyến đường có lộ giới < 3m | 300 | |||||
B |
Giá đất ven trục đường giao thông |
|||||
1 | Quốc lộ 19 | – Từ giáp ranh phường Nhơn Hòa đến giáp Km 28 | 3.600 | |||
– Từ Km 28 đến giáp Tây Sơn (xã Nhơn Thọ) | 3.400 | |||||
2 | Tuyến QL19B (Gò Găng đi Kiên Mỹ) | – Từ Nhơn Thành đến cây xăng Hoa Dũng | 900 | |||
– Từ cây xăng Hoa Dũng đến Cụm CN đồi Hỏa Sơn | 900 | |||||
– Từ cụm Công Nghiệp Đồi Hỏa Sơn đến giáp địa phận Tây Sơn | 800 | |||||
3 | Đường ĐT631 (Tuyến phường Nhơn Hưng – xã
Nhơn Hạnh) |
– Từ ngã ba Bến xe ngựa đến giáp bờ tràn | 2.300 | |||
– Từ bờ tràn đến giáp UBND xã Nhơn Phong (cả nhánh rẽ vào Cụm công nghiệp Thanh Liêm) | 750 | |||||
– Từ giáp ranh UBND xã Nhơn Phong đến Nhà ông Võ Văn Bộ (xã Nhơn Hạnh) | 1.100 | |||||
– Từ nhà ông Đặng Thành Hưng (thôn Nhơn Thiện) đến giáp cầu Án Sát (thôn Lộc Thuận) | 1.000 | |||||
4 | Đường ĐT636 (Tuyến Bình Định – Lai Nghi) | – Từ đường Ngô Đức Đệ (phường Nhơn Hưng đến giáp đường 638 (đường Tây tỉnh) | 1.000 | |||
5 | Tuyến Cụm công nghiệp Gò Đá Trắng đi Nhơn Hậu | – Đoạn từ nhà ông Lâu CCN Gò Đá Trắng đến 2 Voi đá Nhơn Hậu | 780 | |||
6 | Tuyến Tân Dân – Bình Thạnh | – Từ giáp ranh giới phường Nhơn Hưng đến giáp cầu Phú Đa | 540 | |||
– Từ đường sắt đến giáp bến đò đầu chùa Hòa Quang (thôn Hòa Phong, xã Nhơn Mỹ) | 390 | |||||
7 | Tuyến đường chợ Cảnh hàng đi Tân Dân, Nhơn An | – Tuyến đường từ ngã tư nhà ông 2 Cam đi Tân Dân, Nhơn An (đến giáp cầu Phú Đá) | 540 | |||
8 | Tuyến tránh Quốc lộ 1 mới | – Đoạn từ phường Bình Định đến giáp ranh giới xã Nhơn An (thuộc phường Bình Định và Nhơn Hưng) và đoạn từ ranh giới phường Đập Đá với xã Nhơn An đến phường Nhơn Thành (thuộc phường Đập Đá và Nhơn Thành) | 3.600 | |||
9 | Khu vực xã Nhơn Thọ | |||||
Khu tái định cư KCN Nhơn Hòa | – Đoạn giáp Quốc lộ 19 đến hết nhà ông Nguyễn Thanh Mỹ (lộ giới 18m) | 1.100 | ||||
– Đường nội bộ có lộ giới 14m | 720 | |||||
Khu tái định cư Cụm công nghiệp An Mơ gắn với quy hoạch dân cư tại xóm Thọ Thạnh Nam | – Các lô đất quay mặt đường gom Quốc lộ 19 (có lộ giới 14m) | 2.800 | ||||
– Các lô đất quay mặt đường nội bộ (có lộ giới 12m) | 1.700 | |||||
Đường ĐH 39 | – Từ Quốc lộ 19 đến giáp cầu Dứa đi Nhơn Lộc, lộ giới 9m | 1.400 | ||||
10 | Khu vực xã Nhơn Phong | |||||
Khu quy hoạch dân cư dưới trường Hòa Bình, thôn Trung Lý | – Đường quy hoạch nội bộ DS1, lộ giới 18m | 530 | ||||
– Đường quy hoạch nội bộ DS2, DS4 lộ giới 14m ; Đường DS3 lộ giới 12m | 450 | |||||
Khu quy hoạch dân cư thôn
Liêm Lợi (trước nhà ông Lê Minh Châu) |
– Đường quy hoạch nội bộ 01, lộ giới 14m | 530 | ||||
– Đường quy hoạch nội bộ 2, lộ giới 14m | 450 | |||||
Khu quy hoạch dân cư thôn Trung Lý Nhơn Phong | – Đường quy hoạch nội bộ DS2, lộ giới 14m | 510 | ||||
– Đường quy hoạch nội bộ DS3, lộ giới 14m | 440 | |||||
– Đường quy hoạch nội bộ DS4, lộ giới 14m | 510 | |||||
Khu dân cư Liêm Lợi Nhơn Phong | – Đường quy hoạch nội bộ DS1, lộ giới 14m | 510 | ||||
– Đường quy hoạch nội bộ DS2, lộ giới 14m | 440 | |||||
Khu dân cư Liêm Định – Nhơn Phong | – Đường quy hoạch nội bộ DS1, lộ giới 14m | 510 | ||||
– Đường quy hoạch nội bộ DS2, lộ giới 14m | 440 | |||||
– Đường quy hoạch nội bộ DS3, lộ giới 18m | 440 | |||||
– Đường quy hoạch nội bộ DS4, lộ giới 14m | 440 | |||||
Các tuyến đường chưa được đặt tên | – Đường nội bộ xung quanh chợ Cảnh Hàng | 680 | ||||
– Đường rẽ vào cụm công nghiệp xã Nhơn Phong | 500 | |||||
11 | Khu vực xã Nhơn Lộc | |||||
Đường Tân Lập 1 | – Đoạn từ nhà ông Nguyễn Thành Lâm đến hết nhà ông Nguyễn Văn Anh |
450 |
||||
Đường Tân Lập 2 | – Đoạn từ nhà ông Hồ Xuân Thinh đến hết nhà ông Võ Đình Long | 450 | ||||
Đường Tân Lập 3 | – Từ nhà ông Trương Văn Điền đến nhà ông Nguyễn Văn Mười | 450 | ||||
Đường Tân Lập 4 | – Từ nhà ông Nguyễn Công Khanh đến nhà ông Hồ Văn Thu | 320 | ||||
Đường Tân Lập 5 | – Đoạn từ nhà ông Hồ Văn Nhơn đến hết nhà bà Hồ Thị Ánh | 450 | ||||
Đường Tân Lập 6 | – Từ nhà ông Nguyễn Minh Phúc đến nhà ông Bùi Văn Thiện | 320 | ||||
Đường An Thành 4 | -Từ nhà ông Nguyễn Văn Mười đến ĐH 39 | 350 | ||||
Tuyến ĐH 39 | – Đoạn từ Cầu Dứa xã Nhơn Thọ đến Cầu Trường Cửu (lộ giới 9m) | 700 | ||||
Tuyến ĐT 638 (Đường Tây
tỉnh) |
– Từ Quán Cây Ba đến hết nhà bà Huỳnh Thị La (xã Nhơn Lộc) | 1.000 | ||||
– Từ bà Huỳnh Thị La đến giáp Cầu An Thái (xã Nhơn Phúc) | 700 | |||||
Khu QH dân cư phía nam thôn Tân Lập | – Đường quy hoạch nội bộ DS 7, lộ giới 12m | 500 | ||||
Các tuyến đường chưa được đặt tên | – Từ ĐT 638 đến giáp xã Nhơn Tân đoạn thôn Trảng Long (lộ giới 9m) | 400 | ||||
12 | Khu vực xã Nhơn Phúc | |||||
Đường An Thái 1 | – Từ đường ĐT638 đến dốc bà 5 Phổ |
380 |
||||
Đường An Thái 2 | – Đoạn từ cống nhà ông Lân đến ngã tư An Thái (trước đây thuộc đường nội bộ KV chợ An Thái, đoạn từ cống bà Long đến Ngã tư An Thái) | 600 | ||||
– Đoạn từ ngã 4 đến nhà Phạm Đắc An | 450 | |||||
– Đoạn từ nhà ông Lân đến nhà ông Nam | 380 | |||||
Đường An Thái 3 | – Từ đường Bình Định – Lai Nghi đến giáp cống bà Long (đoạn trước UBND xã) | 600 | ||||
Đường An Thái 4 | – Đoạn từ nhà ông Văn Trọng Lãng đến cống bà Long (trước đây thuộc đường nội bộ KV chợ An Thái) | 600 | ||||
– Đoạn từ cống bà Long đến ngã 3 đường Tây tỉnh ĐT638 | 600 | |||||
Đường An Thái 5 | – Đường nội bộ khu vực chợ An Thái (từ nhà bà Oanh đến nhà ông Cường) | 600 | ||||
Đường An Thái 6 | – Đường nội bộ khu vực chợ An Thái (từ nhà ông Đồng đến nhà bà Bình) | 600 | ||||
Đường An Thái 7 | – Từ đường ĐT 636 đến giáp đường An Thái 1 | 350 | ||||
Đường An Thái 8 | – Từ cổng làng nghề đến giáp đường An Thái 1 | 320 | ||||
Đường An Thái 9 | – Từ nhà bà Phạm Thị Thu đến nhà ông Lê Văn Sanh | 350 | ||||
Đường An Thái 10 | – Từ nhà ông Tô Thanh Hải đến đường ĐT 638 | 350 | ||||
Đường ĐT 636 | – Từ ngã 4 An Thái ĐT 638 đến ranh giới sông sức Bình Nghi | 400 | ||||
Đường Phụ Ngọc 1 | – Từ cây xăng Quốc Huy đến cầu Bà Có | 350 | ||||
Đường nội bộ KDC phía Đông đường Tây tỉnh | – Đường rộng 14m | 320 | ||||
Đường nội bộ khu dịch vụ và dân cư phía Tây đường Tây tỉnh | – Đường rộng 14m | 320 | ||||
13 | Khu vực xã Nhơn Khánh | |||||
Đường nội bộ khu dân cư Khánh Hòa |
400 |
|||||
Đường nội bộ khu dân cư Cầu Phụ Ngọc | 400 | |||||
Tuyến đường liên xã, phường | – Từ ĐT 636 đi Nhơn Lộc (cầu Trường Cửu) | 500 | ||||
– Từ ĐT 636 đi Nhơn Hậu (cầu Gò Quan) | 500 | |||||
14 | Khu vực xã Nhơn Hậu | |||||
Khu QHDC Ngãi Chánh 3 | – Đường DS1 lộ giới 15m | 900 | ||||
– Các đường nội bộ trong khu QH lộ giới 12m | 850 | |||||
Tuyến Cổng làng nghề Gỗ mỹ nghệ cầu Gò Quan | – Nhà ông Tưởng đến Miễu Thạch Bàn | 650 | ||||
15 | Tuyến Đập Đá – Nhơn Hậu (Đoạn thuộc xã Nhơn Hậu) | – Từ giáp phường Đập Đá đến đường sắt | 1.800 | |||
– Từ đường sắt đến nhà Huỳnh Ngọc Dung | 1.200 | |||||
– Từ nhà Huỳnh Ngọc Dung đến cầu Thị Lựa | 1.100 | |||||
Khu vực chợ xã Nhơn Hậu | – Từ đường Đập Đá – Nhơn Hậu (nhà bà Nguyễn Thị Sanh) đến nhà ông Tường | 780 | ||||
– Đường nội bộ khu vực chợ Nhơn Hậu | 780 | |||||
Khu quy hoạch dân cư Ngãi Chánh, xã Nhơn Hậu | ||||||
Tuyến đường chính vào khu quy hoạch dân cư Ngãi Chánh 2 (đường vào khu xóm Bắc Đông Ngãi
Chánh) |
780 |
|||||
Tuyến đường nội bộ Khu quy hoạch dân cư quay mặt phía Đông | 620 | |||||
Tuyến đường nội bộ Khu quy hoạch dân cư quay mặt phía Nam | 470 | |||||
16 | Khu vực xã Nhơn An | |||||
Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư Thanh Liêm quay mặt phía Bắc | – Từ ĐT636 đến nhà ông Nguyễn Thái Bửu lộ giới 9m | 585 | ||||
Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư Háo Đức quay mặt phía Bắc | – Từ nhà Bùi Thanh Long đến ngõ nhà bà Lê Thị Nhỏ lộ giới 9m | 390 | ||||
Đường Háo Đức 1 | – Từ Cổng làng mai Háo Đức đến giáp tuyến tránh QL1A lộ giới 9m | 520 | ||||
Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư Háo Đức quay mặt phía Quốc lộ | – Đường nội bộ | 520 | ||||
Khu quy hoạch dân cư Tân Dương | – Đường DS1, DS2, DS3, DS4, DS5, DS6 lộ giới 14m | 455 | ||||
Đường Trung Định 1 | – Từ cổng làng thôn trung định đến giáp UBND xã giới 9m | 520 | ||||
Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư Trung Định | – Đường nội bộ | 520 | ||||
Khu dân cư thôn Háo Đức | – Đường DS1, DS2, DS3, DS4 | 585 | ||||
Khu dân cư thôn Thuận Thái | – Đường DS1, DS2, DS3, DS4, DS5 | 520 | ||||
Các tuyến đường chưa được đặt tên | – Từ Cổng làng Hảo Đức đến hết thôn Trung Định | 320 | ||||
17 | Khu vực xã Nhơn Tân | |||||
Tuyến Quán Cây Ba đi Hồ Núi Một | – Từ Quán Cây Ba đến hết UBND xã Nhơn Tân |
930 |
||||
– Từ ranh giới phía Nam trụ sở UBND xã Nhơn Tân đến giáp ngã 3 đường lên Khu chăn nuôi tập trung Nhơn Tân | 530 | |||||
– Từ ngã 3 đường lên Khu chăn nuôi tập trung Nhơn Tân đến giáp ngã 3 đường lên Hồ Núi Một | 380 | |||||
Khu quy hoạch dân cư thôn Nam Tượng 1, xã Nhơn Tân | – Các lô đất thuộc đường gom dọc Quốc lộ 19 | 3.000 | ||||
18 | Khu vực xã Nhơn Hạnh | |||||
Các tuyến đường chưa được đặt tên | – Từ Công viên xã Nhơn Hạnh đến giáp cầu Mương Am, thôn Thái Xuân | 750 | ||||
– Từ Cầu chữ Y đến hết Trường mẫu giáo thôn Định Thuận | 530 | |||||
– Đường nội bộ xung quanh Chợ Nhơn Thiện | 380 | |||||
– Đường nội bộ Khu QHDC năm 2002, năm 2003, năm 2005, thôn Nhơn Thiện | 530 | |||||
Đường nội bộ trong khu dân cư Nhơn Thiện năm 2010, 2013, 2015 | 530 | |||||
19 | Khu vực xã Nhơn Mỹ | |||||
Tuyến An Tràng – Tây Vinh | – Từ Cầu Thị Lựa đến giáp Cầu Bầu Dừa (điểm giáp ranh xã Tây Vinh) |
500 |
||||
Khu dân cư Thiết Tràng năm 2017 | – Đường DS3 (lộ giới 12m) | 700 | ||||
Khu dân cư Thuận Đức năm 2014 | – Đường DS4 (lộ giới 14m) | 600 | ||||
– Đường DS1 (lộ giới 12m) | 500 | |||||
– Đường DS2 (lộ giới 12m) | 500 | |||||
– Đường DS3 (lộ giới 12m) | 500 | |||||
– Đường DS4 (lộ giới 12m) | 400 | |||||
Các tuyến đường chưa được đặt tên | – Đường trung tâm xã (đoạn từ Quốc lộ 19B đến giáp đường An
Tràng đi Tây Vinh (ĐH34)) |
1.000 | ||||
20 | Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này | Áp dụng theo Bảng giá số 7 (Giá đất ở tại nông thôn) | ||||
Giá đất trên được Quy Nhơn Homes tổng hợp theo Quyết định 65/2019/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Bình Định và Quyết định Ban hành sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm(2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bình Định số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2020.
Xem chi tiết: