Bảng giá đất huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định giai đoạn 2020 – 2024
Danh Mục Bài Viết
- Giá đất ở tại Thị trấn Ngô Mây
- Giá đất dân cư ven trục đường quốc lộ, tỉnh lộ
- Quốc lộ 1A (Đoạn đi qua xã Cát Tân, Cát Trinh, Cát Hanh)
- Quốc lộ 1A cũ
- Đường tỉnh lộ ĐT633 (Chợ Gồm – Đề Gi)
- Tuyến đường ĐT 634
- Tuyến đường Quốc lộ 19B (Từ Cát Tiến đi Kiên Mỹ)
- Tuyến đường ĐT635 cũ (giáp đường Đinh Bộ Lĩnh đến ngã 3 Chánh Liêm, Cát Tường)
- Tuyến đường ĐT639
- Tuyến đường ĐT 638 (Đường Tây tỉnh)
- Tuyến đường ĐT640
- Giá đất dân cư ven trục đường liên xã, liên thôn
- Xã Cát Trinh
- Xã Cát Tân
- Xã Cát Hanh
- Xã Cát Tường
- Xã Cát Nhơn
- Xã Cát Thắng
- Thị trấn Cát Tiến
- Xã Cát Khánh
- Xã Cát Minh
- Xã Cát Tài
- Xã Cát Thành
- Xã Cát Chánh
- Xã Cát Hải
- Xã Cát Lâm
Giá đất ở tại Thị trấn Ngô Mây
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG, KHU VỰC | TỪ ĐOẠN … ĐẾN ĐOẠN … |
Giá đất giai đoạn năm 2020 – 2024 |
1 | Bà Triệu | – Từ đường Quang Trung đến giáp ranh giới xã Cát Trinh |
1.800 |
2 | Chu Văn An | – Từ đường Quang Trung đến giáp đường 3/2 | 1.800 |
3 | Đường 30/3 | – Từ đường Quang Trung đến giáp đường 3/2 | 5.200 |
4 | Đinh Bộ Lĩnh | – Từ Quang Trung đến ranh giới xã Cát Trinh | 3.200 |
5 | Đường 3/2 (Quốc lộ 1A mới) | – Đoạn từ ranh giới Cát Tân đến giáp đường Phan Bội Châu | 4.000 |
– Từ đường Phan Bội Châu đến giáp đường Nguyễn Chí Thanh | 5.200 | ||
– Từ đường Nguyễn Chí Thanh đến giáp đường Ngô Quyền (ranh giới xã Cát Trinh) | 4.100 | ||
6 | Điện Biên Phủ | – Trọn đường (từ Ngô Quyền đến giáp đường Nguyễn Chí Thanh) | 1.400 |
7 | Đường Vành đai Tây (Đông đường Sắt) | – Trọn đường | 1.100 |
8 | Đường phía Tây đường Sắt | – Trọn đường | 900 |
9 | Hồ Xuân Hương | – Trọn đường (quay mặt hướng Nam Sân vận động) | 2.900 |
10 | Hai Bà Trưng | – Từ đường Quang Trung đến đường 3/2 | 1.800 |
11 | Khu Mặt Trận cũ | – Trọn đường | 1.500 |
12 | Lý Công Uẩn | – Đoạn từ đường Quang Trung đến giáp đường Lê Lợi | 1.800 |
– Đoạn còn lại | 1.300 | ||
13 | Lê Lợi | – Từ giáp đường Nguyễn Chí Thanh đến đường Lê Thánh Tông | 3.200 |
– Đoạn còn lại | 2.200 | ||
14 | Lê Thánh Tông | – Trọn đường | 2.200 |
15 | Lê Hoàn | – Trọn đường | 1.800 |
16 | Nguyễn Chí Thanh | – Từ giáp đường Quang Trung đến ranh giới xã Cát Trinh | 2.900 |
17 | Nguyễn Tri Phương | – Từ đường Quang Trung đến giáp đường 3/2 | 4.500 |
18 | Ngô Quyền | – Từ đường Quang Trung đến giáp đường 3/2 | 1.800 |
– Đoạn còn lại | 1.000 | ||
19 | Nguyễn Văn Hiển | – Từ đường 3/2 đến giáp đường Lê Lợi | 1.400 |
– Đoạn còn lại | 800 | ||
20 | Ngô Lê Tân | – Từ đường 3/2 đến giáp đường Lê Lợi | 2.000 |
– Đoạn còn lại | 1.400 | ||
21 | Nguyễn Hồng Đạo | – Từ đường 3/2 đến giáp xã Cát Trinh | 1.100 |
22 | Nguyễn Hữu Quang | – Trọn đường | 1.400 |
23 | Nguyễn Hoàng | – Trọn đường | 1.100 |
24 | Phan Đình Phùng | – Từ đường Quang Trung đến giáp đường 3/2 | 3.000 |
– Từ đường 3/2 đến giáp Suối Thó | 1.400 | ||
– Từ đường Quang Trung đến giáp đường Sắt | 1.400 | ||
25 | Phan Bội Châu | – Trọn đường | 2.000 |
26 | Quang Trung | – Từ ranh giới Cát Tân đến giáp tuyến đường Đinh Bộ Lĩnh | 4.100 |
– Từ giáp đường Đinh Bộ Lĩnh đến giáp Cầu Phú Kim 4 | 5.200 | ||
27 | Trần Hưng Đạo | – Đoạn từ ranh giới xã Cát Hiệp đến sông La Vĩ | 1.100 |
– Đoạn từ sông La Vĩ đến giáp đường Sắt | 1.800 | ||
– Đoạn từ đường Sắt đến giáp đường Quang Trung | 2.700 | ||
– Từ đường Quang Trung đến giáp đường 3/2 | 4.300 | ||
– Từ đường 3/2 đến hết vườn nhà ông Phan Dũ | 2.700 | ||
– Các đoạn còn lại | 1.500 | ||
28 | Thanh Niên | – Đoạn từ đường Quang Trung đến giáp đường 3/2 | 4.300 |
– Đoạn từ đường 3/2 đến giáp đường Lê Lợi | 1.800 | ||
– Đoạn còn lại | 1.400 | ||
29 | Trần Quốc Toản | – Đoạn từ Vành đai Tây đến giáp đường Lê Lợi | 4.300 |
– Đoạn còn lại | 2.200 | ||
30 | Trần Phú | – Trọn đường | 4.500 |
31 | Tây Hồ | – Từ đường Nguyễn Chí Thanh đến Ngô Lê Tân | 1.800 |
32 | Triệu Quang Phục | – Trọn đường | 2.000 |
33 | Vũ Bão | – Từ đường 3/2 đến giáp đường Lê Lợi | 1.400 |
– Đoạn còn lại | 720 | ||
Các tuyến đường chưa có đặt tên đường | |||
34 | Đường phía Bắc Bệnh viện Phù Cát | – Từ đường 3/2 đến giáp đường Nguyễn Hữu Quang |
1.000 |
35 | Đường phía Nam Bệnh viện Phù Cát | – Từ đường 3/2 đến giáp đường Nguyễn Hữu Quang | 900 |
36 | Đường phía Đông Cụm công nghiệp Gò Mít | – Từ đường Trần Hưng Đạo đến hết Cụm Công nghiệp | 1.100 |
37 | Đường phía Bắc Cụm công nghiệp Gò Mít | – Từ Đông Cụm công nghiệp đến Tây Cụm Công nghiệp | 1.100 |
38 | Đường phía Nam Đồn Công an thị trấn | – Từ đường Quang Trung đến giáp đường 3/2 | 1.400 |
39 | Đường phía Nam Trường PTTH bán công Ngô Mây | – Từ đường 3/2 đến hết nhà bà Đặng Thị Qua | 1.600 |
40 | Đường Nam UBND huyện Phù Cát | – Từ đường Quang Trung đến giáp đường Vành Đai Tây | 2.000 |
41 | Đường phía Tây hồ Kênh Kênh | – Trọn đường | 2.000 |
42 | Đường Tràn An Lộc | – Từ đường Trần Hưng Đạo đến hết Khu chăn nuôi tập trung | 720 |
43 | Đường từ nhà ông Mơi đến đường 3/2 | – Từ đường Quang Trung đến giáp đường 3/2 (bê tông 4m) | 720 |
44 | Đường Lẫm An Khương | – Từ đường Quang Trung đến giáp đường 3/2 (bê tông 4m) | 720 |
45 | Đường Đông Chợ Bò | – Từ đường Trần Hưng Đạo đến giáp đường nhà ông Cư | 720 |
46 | Đường phía Tây Chợ nông sản (QH) | – Từ đường Trần Hưng Đạo đến Nghĩa địa thị trấn Ngô Mây | 720 |
47 | Đường miễu Cây Đa (An Phong) | – Từ đường Đinh Bộ Lĩnh đến hết nhà ông Lê Xuân Trang | 720 |
48 | Đường phía Tây nhà ông Hồ Xuân Lai | – Từ đường Đinh Bộ Lĩnh đến hết nhà ông Lê Văn Xuân | 720 |
49 | Đường phía Tây nhà ông Đinh Thu | – Từ đường Đinh Bộ Lĩnh đến hết nhà ông Lê Bá Công | 720 |
50 | Đường phía Nam nhà hàng Hải Yến | – Từ đường Lê Lợi đến giáp đường Tây Hồ | 720 |
51 | Đường phía Tây trường tiểu học số 2 Ngô Mây | – Từ đường Trần Hưng Đạo đến hết nhà ông Trần Hoài Đức | 720 |
52 | Đường chữ U Khu Gò Trại | – Gồm các tuyến đường bê tông trong Khu dân cư Gò Trại | 720 |
53 | Đường phía Đông nhà ông Quyền | – Từ nhà ông Quyền đến hết nhà ông Hoàng | 720 |
54 | Đường phía Nam nhà ông Hồng | – Từ nhà ông Nguyễn Hồng đến hết nhà ông Nguyễn Văn Đủ | 720 |
55 | Đường phía Tây Nhà công vụ | – Từ đường Trần Quốc Toản đến giáp đường Lê Thánh Tông | 1.400 |
56 | Đường bê tông (đường cụt) | – Từ đường 3/2 đến vườn nhà Lý Xuân Đạo | 900 |
57 | Đường bê tông | – Từ nhà ông Ngô Thanh Hùng đến đường Trần Quốc Toản | 1.100 |
58 | Đường bê tông (thuộc Khu dân cư đường Nguyễn Hoàng) | – Các đường bê tông thuộc Khu QHDC phía Nam đường Nguyễn
Hoàng, Khu An Ninh |
900 |
59 | Đường Lớp mẫu giáo An Bình | – Từ đường Trần Quốc Toản đến giáp đường Thanh Niên | 720 |
60 | Đường phía Nam rạp chiếu bóng Ngô Mây (cũ) | – Từ đường Quang Trung đến giáp đường Sắt | 720 |
61 | Các tuyến đường quy hoạch khu dân cư An Phong (đã đầu tư hạ tầng, phía Nam Trường Phổ thông trung học Ngô Mây) | 1.200 | |
62 | Các đường còn lại (kể cả các đường còn lại ở Khu An Hành Tây, An Phong) | 600 | |
63 | Khu dân cư Suối Thó | ||
Đường Trần Hưng Đạo nối dài | – Đoạn từ nhà ông Phan Dũ đến giáp đường dọc Suối Thó |
2.700 |
|
Các tuyến đường nội bộ | 1.900 | ||
64 | Các tuyến đường quy hoạch khu dân cư An Hòa, An Hành Tây, An Kim (Đã đầu tư hạ tầng) | 600 | |
65 | Đường cấp phối (phía đông chợ Phù Cát) | – Đoạn từ nhà ông Phan Thành Vân đến hết nhà bà Nguyễn Thị Bích Thủy | 2.000 |
66 | Đường bê tông xi măng giáp ranh xã Cát Trinh | – Đoạn từ Nguyễn Chí Thanh đến giáp đường Ngô Quyền | 720 |
Giá đất dân cư ven trục đường quốc lộ, tỉnh lộ
1 |
Quốc lộ 1A (Đoạn đi qua xã Cát Tân, Cát Trinh, Cát Hanh) |
– Từ ranh giới huyện Phù Mỹ đến Cầu ông Đốc (xã Cát Hanh) |
2.200 |
– Từ Cầu ông Đốc (xã Cát Hanh) đến Km 1188 + 500 | 2.900 | ||
– Từ Km 1188 + 500 đến giáp Km 1189 | 4.300 | ||
– Từ Km 1189 đến giáp xã Cát Trinh | 2.900 | ||
– Từ ranh giới xã Cát Hanh và xã Cát Trinh đến ngã ba giữa Quốc lộ 1A cũ và đường 3/2 (Quốc lộ 1A mới) | 3.800 | ||
– Từ ngã ba giữa Quốc lộ1A cũ và đường 3/2 (Quốc lộ 1A mới) đến giáp ranh giới thị trấn Ngô Mây (đường Ngô Quyền ) | 4.100 | ||
– Từ ranh giới thị trấn Ngô Mây đến Cầu Nha Đái (Cầu Hòa Dõng 1) | 4.300 | ||
– Cầu Nha Đái đến giáp ranh giới thị xã An Nhơn | 4.300 | ||
2 |
Quốc lộ 1A cũ |
– Từ ranh giới thị trấn Ngô Mây đến giáp Quốc lộ 1A (thuộc thôn Kiều An, xã Cát Tân) | 3.600 |
– Từ ranh giới giữa thị trấn Ngô Mây và xã Cát Trinh đến giáp ngã ba Quốc lộ 1A (thuộc thôn Phú Kim, xã Cát Trinh) | 4.100 | ||
3 |
Đường tỉnh lộ ĐT633 (Chợ Gồm – Đề Gi)
|
– Từ giáp Quốc lộ 1A (ngã 3 Chợ Gồm) đến hết Cây xăng Chợ
Gồm xã Cát Hanh |
2.500 |
– Đoạn từ ngã ba đường bê tông đi thôn Thái Bình đến đường vào
Đập Quang xã Cát Tài |
900 | ||
– Đoạn từ đường vào Đập Quang xã Cát Tài đến giáp ranh giới giữa xã Cát Tài và Cát Minh | 1.100 | ||
– Từ Cầu Suối Trương đến nhà ông Phan Ngọc An (xã Cát Minh) | 900 | ||
– Đoạn từ Cổng Nghĩa trang Liệt sỹ (Cát Minh) đến cuối đường
ĐT 633 thuộc xã Cát Khánh (bao gồm cả đoạn trùng với đường ĐT 639) |
2.000 | ||
– Các đoạn còn lại của đường ĐT 633 | 720 | ||
4 |
Tuyến đường ĐT 634 |
– Từ Quốc lộ 1A đến giáp ngã 3 đường bê tông đi Chợ Gồm | 1.100 |
– Từ ngã 3 đường bê tông đi Chợ Gồm đến ranh giới xã Cát Hanh và Cát Lâm | 680 | ||
– Từ ranh giới xã Cát Hanh và Cát Lâm đến ngã tư đường ĐT 638 | 720 | ||
– Từ ngã tư đường ĐT 638 đến giáp ranh xã Cát Sơn | 650 | ||
– Các đoạn còn lại | 540 | ||
5 |
Tuyến đường Quốc lộ 19B (Từ Cát Tiến đi Kiên Mỹ) |
– Từ Nút T24 thuộc xã Cát Tiến (đường Trục Khu kinh tế) đến cầu Đào Phụng | 2.900 |
– Từ cầu Đào Phụng đến ngã ba giáp hòn đá chẹt | 2.300 | ||
– Từ hòn đá chẹt đến ngã 3 đường nối Quốc lộ 19B đến Trục khu kinh tế nối dài | 800 | ||
– Từ ngã 3 đường nối Quốc lộ 19B đến Trục khu kinh tế nối dài đến đường vào cụm công nghiệp Cát Nhơn | 1.000 | ||
– Từ đường vào cụm công nghiệp Cát Nhơn đến ngã 3 thôn Chánh Liêm, xã Cát Tường | 800 | ||
– Từ ngã 3 thôn Chánh Liêm, xã Cát Tường đến giáp ranh giới giữa thôn Hòa Dõng, xã Cát Tân giáp với phường Nhơn Thành, thị xã An Nhơn | 1.100 | ||
– Từ ranh giữa thôn Bình Đức, xã Cát Tân giáp với phường Nhơn
Thành đến giáp đường Sắt |
2.900 | ||
– Đoạn còn lại (giáp Khu quy hoạch dân cư Sân bay Phù Cát) | 1.600 | ||
6 |
Tuyến đường ĐT635 cũ (giáp đường Đinh Bộ Lĩnh đến ngã 3 Chánh Liêm, Cát Tường) |
– Đoạn từ ranh giới Thị trấn Ngô Mây đến giáp đường Quốc lộ 19B | 1.100 |
7 |
Tuyến đường ĐT639 |
– Từ giáp ranh giới huyện Tuy Phước đến Nút T24 thuộc xã Cát Tiến (đường Trục Khu kinh tế) | 2.200 |
– Từ ngã 3 Phương Phi (Cây xăng) đến ranh giới giữa xã Cát Tiến và Cát Hải (đỉnh Đèo Trung Lương) | 3.000 | ||
– Từ ranh giới xã Cát Tiến và Cát Hải đến đỉnh Đèo Chánh Oai, Cát Hải | 1.400 | ||
– Từ đỉnh Đèo Chánh Oai, Cát Hải đến ranh giới giữa xã Cát Thành và Cát Khánh | 720 | ||
– Từ ranh giới giữa xã Cát Thành và Cát Khánh đến giáp ranh giới huyện Phù Mỹ (Trừ đoạn trùng với đường ĐT633) | 1.400 | ||
8 |
Tuyến đường ĐT 638 (Đường Tây tỉnh) |
– Từ giáp ranh giới huyện Phù Mỹ đến giáp ranh giới xã Cát Hanh và Cát Lâm | 650 |
– Từ ranh giới xã Cát Hanh và Cát Lâm đến ngã tư ĐT và ĐT 634 | 530 | ||
– Từ ngã tư ĐT và ĐT 634 đến nhà ông Hồ Văn Phú | 600 | ||
– Từ nhà ông Hồ Văn Phú đến cầu Muộn | 550 | ||
– Từ cầu Muộn đến ranh giới xã Cát Hiệp và Cát Lâm | 530 | ||
9 |
Tuyến đường ĐT640 |
– Đoạn từ ngã ba Trụ sở Hợp tác xã nông nghiệp Cát Tiến đến giáp ranh giới xã Cát Tiến và Cát Chánh | 1.400 |
– Đoạn từ ranh giới xã Cát Tiến và Cát Chánh đến giáp ranh giới xã Phước Thắng, Tuy Phước | 1.100 | ||
III |
Giá đất dân cư ven trục đường liên xã, liên thôn |
||
1 |
Xã Cát Trinh |
||
Đường đi Suối nước khoáng Hội Vân | – Ranh giới thị trấn Ngô Mây đến giáp ranh giới xã Cát Hiệp | 900 | |
Đường Nguyễn Chí Thanh (nối dài) | – Từ ranh giới thị trấn Ngô Mây đến giáp ngã 3 đi Phú Nhơn | 1.600 | |
– Từ ngã 3 đi Phú Nhơn đến ngã ba đường bê tông đi UBND xã | 900 | ||
Đường Đông Tây (phía Bắc) | – Từ Quốc lộ 1A đến hết Công ty Nhà Bè | 2.000 | |
Đường Bắc Nam | – Từ Công ty Nhà Bè đến giáp đường ĐT 635 cũ | 2.300 | |
– Từ đường ĐT 635 cũ đến giáp đường Đông Tây (phía Nam) | 2.000 | ||
Đường Đông Tây (phía Nam) | – Từ đường Bắc Nam đến giáp đường Quốc lộ 1A (cả đoạn thuộc xã Cát Tân) | 2.000 | |
Đường bê tông đi UBND xã Cát Trinh | – Từ ngã ba giáp đường Nguyễn Chí Thanh (nối dài) đến đường ĐT 635 cũ | 810 | |
Đường bê tông từ UBND xã Cát Trinh đi đường Bắc Nam | – Từ UBND xã Cát Trinh đến đường Bắc Nam | 900 | |
Đường bê tông từ Quốc lộ 1A đi Cát Hiệp | – Từ Quốc lộ 1A (nhà ông Sơn Quân) đến đường Sắt | 1.100 | |
– Đoạn còn lại (giáp ranh giới xã Cát Hiệp) | 540 | ||
Đường bê tông phía Nam Công ty Nhà Bè | – Trọn đường | 630 | |
Đường bê tông giáp đường Tây Hồ thị trấn Ngô Mây | – Từ đường Tây Hồ (thị trấn Ngô Mây) đến đường Nguyễn Chí Thanh (nối dài) | 810 | |
Đường bê tông ngã sáu đi đường Nguyễn Chí Thanh | – Từ ngã sáu đến giáp nhà ông Nguyễn Phúc Hùng | 900 | |
Mương Trị thủy đi giáp đường bê tông đi ngã sáu | – Từ Mương trị thủy đi giáp đường bê tông đi ngã sáu | 450 | |
Đường bê tông UBND xã | – Từ đường bê tông phía Tây UBND xã đến giáp đường bê tông phía Đông UBND xã | 800 | |
Đường Đông Tây đi trụ sở thôn Phú Kim | – Từ giáp đường Đông Tây đến hết Trụ sở thôn Phú Kim | 540 | |
Tuyến trung tâm xã (tuyến số 1) | – Từ nhà ông Thái Lai đến giáp đường bê tông nhà ông Thầy Đào | 540 | |
Tuyến trung tâm xã (tuyến số 3) | – Từ đường bê tông Tây UBND xã đến giáp đường Đào Ký đi Cầu Bờ Tán | 540 | |
Tuyến trung tâm xã (tuyến số 4) | – Từ đường bê tông Tây UBND xã đến nhà ông Minh | 540 | |
Đường nội bộ Khu dân cư bến xe | 1.300 | ||
Tuyến đường dọc mương (phía Đông Bến xe Phù Cát) | – Từ Quốc lộ 1A đến giáp đường Đông Tây (Phía Bắc) | 1.500 | |
Đường Lê Thánh Tông nối dài | – Từ ranh giới thị trấn Ngô Mây đến giáp đường Bắc Nam | 2.000 | |
Đường phía đông hồ Kênh Kênh, bê tông xi măng, lộ giới 24m | 2.000 | ||
Đường bê tông | – Từ nhà ông Võ Văn Hoàng đến giáp sân vận động | 1.800 | |
Ngô Lê Tân nối dài | – Từ ranh giới thị trấn Ngô Mây đến giáp đường Bắc Nam | 1.800 | |
Đường bê tông phía nam Lê Thánh Tông | – Từ đường bê tông Nguyễn Chí Thanh đi sân vận động đến giáp ranh giới thị trấn Ngô Mây | 1.800 | |
Đường bê tông | – Từ đường bê tông Lê Thánh Tông nối dài đến giáp đường Ngô Lê Tân nối dài | 1.800 | |
Đường cấp phối | – Từ đường Nguyễn Chí Thanh đến giáp nhà ông Phan Trường Vui | 1.200 | |
Đường cấp phối | – Từ đường Bắc Nam đến giáp nhà ông Phan Trường Vui | 1.200 | |
Đường bê tông | – Từ giáp đường Bà Triệu, thị trấn Ngô Mây đến giáp đường Bắc Nam | 800 | |
Đường bê tông công viên Nguyễn Trung Trực | – Trọn đường | 2.200 | |
Đường bê tông Ngả sáu đi đường Nguyễn Chí Thanh | – Từ nhà ông Nguyễn Phúc Hùng đến giáp đường Nguyễn Chí Thanh | 1.000 | |
Đường bê tông phía bắc kho xăng dầu Thủy sản Hoài Nhơn | – Từ đường Bắc Nam đến giáp đường bê tông UBND xã | 800 | |
Đường bê tông nội bộ khu
QHDC năm 2017 |
– Từ nhà ông Võ Văn Vương đến giáp đường kênh kênh đi Chòi Bộ | 1.500 | |
Đường cấp phối | – Từ đường Kênh Kênh đi Chòi Bộ đến giáp gò Hảo | 800 | |
Đường cấp phối | – Từ UBND xã đi đường Bắc Nam đến giáp đường bê tông phía
Bắc kho xăng dầu thủy sản Hoài Nhơn |
700 | |
Đường bê tông (Kênh kênh đi Chòi Bộ) | – Từ đường Bắc Nam đến giáp đường đi hồ Suối Chay | 900 | |
Đường cấp phối | – Từ đường bê tông phía Đông UBND xã đến đường Đào Ký đi cầu Bờ Tán | 700 | |
Đường bê tông | – Từ đường bê tông nhà thầy Đào đến giáp ngã ba đường bê tông
(phía Tây nhà ông Đào Rỡ) |
800 | |
Đường bê tông (phía đông UBND xã) | – Từ Kênh Kênh đi Chòi Bộ đến giáp đường ĐT 635 cũ | 800 | |
Đường bê tông xi măng (đường Tây Hồ) | – Trọn đường | 720 | |
Đường bê tông xi măng (đường Ngô Quyền nối dài) | – Trọn đường | 1.000 | |
2 |
Xã Cát Tân |
||
Đường bê tông thôn Hòa Dõng (đường đi Núi ông Đậu) | – Từ Quốc lộ 1A đến Núi ông Đậu |
540 |
|
– Từ Núi ông Đậu đến giáp đường Quốc lộ 19B | 450 | ||
Đường bê tông thôn Hòa Dõng (đường đi Xóm đông) | – Từ Quốc lộ 1A đến ngã ba Xóm Đông | 540 | |
– Từ ngã ba Xóm Đông đến giáp Cầu Cây Sơn | 450 | ||
Đường bê tông từ QL1A- Tân Lệ | – Đoạn từ Bưu điện văn hóa Cát Tân đi Tân Nghi (Nhơn Mỹ) | 450 | |
Đường bê tông thôn Kiều An (từ Quốc lộ 1A cũ đi 3/2) | – Từ nhà ông Thân đến giáp đường 3/2 | 540 | |
Đường ĐT 635 cũ đi Cầu Cây Sơn | – Từ đường ĐT 635 cũ đến hết nhà ông Hà Luận | 630 | |
– Từ nhà ông Hà Luận đến hết Cầu Cây Sơn | 450 | ||
Đường bê tông thôn Kiều An (từ Quốc lộ 1A đi xóm Kiều Thọ) | – Đoạn từ Quốc lộ 1A đến ngã ba xóm Kiều Trúc | 450 | |
– Đoạn từ ngã ba xóm Kiều Trúc đến cầu Rù Rì | 300 | ||
Khu QHDC gia đình quân nhân | |||
Đường số 1 | – Trọn đường | 1.200 | |
Đường số 2 | – Trọn đường | 1.200 | |
Đường vành đai dự kiến | – Trọn đường | 1.200 | |
Khu quy hoạch dân cư cán bộ nhân viên Cảng hàng không | |||
Đường số 2 | – Trọn đường | 1.200 | |
Đường số 3 | – Trọn đường | 1.200 | |
Đường ĐT 636 cũ | – Trọn đường | 1.200 | |
Đường số 1 | – Trọn đường | 1.200 | |
3 |
Xã Cát Hanh |
||
Đường bê tông xi măng | – Từ Quốc lộ 1A (ngã ba Chợ Gồm) đến giáp giáp đường ĐT 634 |
530 |
|
Đường bê tông cống chui Khánh Phước | – Từ Quốc lộ 1A đến giáp xã Cát Lâm | 380 | |
Đường bê tông phía Tây chợ Gồm | – Từ ĐT 633 đến nhà ông Võ Tạo | 750 | |
Đường bê tông phía đông chợ Gồm | – Từ ĐT 633 đến hết nhà ông Trần Văn Nhơn | 750 | |
Đường bê tông | – Từ Quốc lộ 1A đến giáp chợ Gồm (nhà cô Phôi) | 750 | |
Đường bê tông trước Trường THCS Cát Hanh | – Trọn đường | 750 | |
Đường bê tông ga Mỹ Hóa (cũ) | – Đoạn từ Quốc lộ 1A đến giáp đường sắt | 530 | |
– Đoạn còn lại | 380 | ||
Đường bê tông | – Từ Quốc lộ 1A đến cổng trường Quân đoàn 3 | 1.200 | |
Đường bê tông | – Từ ĐT 634 đến hết nhà ông Võ Trường Chinh | 530 | |
Đường bê tông | – Từ ĐT 634 đến hết nhà ông Nguyễn Xuân Thành | 530 | |
Đường bê tông | – Từ nhà ông Ngô Cự Diệp đến hết nhà ông Nguyễn Đức Thắng | 450 | |
Đường bê tông | – Từ cổng làng thôn Tân Hóa Bắc đến hết nhà ông Nguyễn Hiệp | 380 | |
Đường bê tông | – Từ Quốc lộ 1A đến cống Cây Da | 530 | |
Đường bê tông | – Từ đường ĐT 633 đến hết trường THCS Cát Hanh | 700 | |
4 | Xã Cát Hiệp | ||
Đường bê tông xi măng Gò Cây Sơn | – Từ giáp ranh giới xã Cát Trinh đến đường ĐT 639B (đường Tây tỉnh) |
540 |
|
Đường bê tông xi măng đi Tùng Chánh | – Từ giáp ranh giới thị trấn Ngô Mây đến đường ĐT 639B (đường Tây tỉnh) | 540 | |
Đường từ Chợ Ba Làng đi Trụ sở thôn Hòa Đại | – Từ đường ĐT 634 đến giáp trụ sở thôn Hòa Đại | 540 | |
Đường từ Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo đi UBND xã Cát Hiệp | – Từ Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo (Cát Hanh) đến giáp đường
ĐT 639B (đường Tây tỉnh) |
450 | |
5 |
Xã Cát Tường |
||
Đường từ Trạm y tế đi Chánh Lạc | – Từ Trạm y tế (đường ĐT 635 cũ) đến giáp Suối Lồ Ồ Chánh Lạc | 540 | |
Đường bê tông xi măng đi vào Chợ Suối Tre | – Từ đường ĐT 635 cũ đến Suối phía Đông Chùa Hội Phước | 540 | |
Đường bê tông xi măng từ thôn Phú Gia đi Kiều Huyên | – Từ đường Đinh Bộ Lĩnh nối dài (ĐT 635 cũ) đến thôn Kiều Huyên xã Cát Tân | 630 | |
Đường bê tông xi măng từ Cầu Chánh Lý đi Chánh Mẫn, Cát Nhơn | – Từ Cầu Chánh Lý đi Chánh Mẫn, Cát Nhơn | 450 | |
6 |
Xã Cát Nhơn |
||
Đường bê tông xi măng Chánh Nhơn đi Chánh Mẫn | – Từ đường Quốc lộ 19B đến giáp Nhơn Thành |
540 |
|
Đường bê tông Mương Chuông | – Từ Quốc lộ 19B đến đường lên Nghĩa địa Hoàn Dung | 450 | |
Đường bê tông Nhơn Tân | – Từ Quốc lộ 19B đến nhà ông Trần Đình Thanh | 450 | |
Đường bê tông Đê Sông Kôn | – Từ Trường cấp 1 đến Dốc Nhơn Thành | 450 | |
Đường bê tông Hố Dậu | – Từ Quốc lộ 19B đến Cầu Mẫu Mốt | 540 | |
Đường bê tông Chợ Đại An | – Từ Quốc lộ 19B đến khu Chợ Đại An | 540 | |
Đường bê tông Khu trung tâm xã | – Từ Quốc lộ 19B đến Đình Đại Ân | 540 | |
Đường bê tông Tứ Liên | – Từ Quốc lộ 19B đến Dốc ông Thử | 450 | |
Đường bê tông Vũng Thị | – Từ Quốc lộ 19B đến Cầu Vũng Thị | 540 | |
Đường bê tông Sông Kôn – Đại Hào | – Từ Miễu Bờ Sửng đến Cổng Làng văn hóa | 450 | |
7 |
Xã Cát Thắng |
||
Đường bê tông (Quốc lộ 19B đi Nhơn Hạnh) | – Từ Cầu Bến Đình đến Cầu Giăng dây | 630 | |
– Từ Cầu Giăng dây đến Cầu ông Xếp (giáp Nhơn Hạnh) | 450 | ||
8 | Xã Cát Hưng | ||
Đường bê tông xi măng | – Từ đường Quốc lộ 19B đến Cầu Bến Đình | 530 | |
Đường bê tông xi măng | – Từ đường Quốc lộ 19B đến Hồ Mỹ Thuận | 450 | |
Đường bê tông xi măng | – Từ Quốc lộ 19B đến cầu Bến Đình (2) | 500 | |
9 |
Thị trấn Cát Tiến |
||
Đường bê tông xi măng | – Từ đường ĐT 639 đến Khu sinh hoạt văn hóa Trung Lương | 630 | |
Đường bê tông xi măng | – Từ Trạm Biên phòng Cát Tiến đến Khu du lịch Mỹ Tài | 450 | |
Khu 2,7ha | |||
Đường số 1 | – Từ đường ĐT 639 đến giáp khu tái định cư triều cường | 2.700 | |
Đường số 2 | – Từ Quốc lộ 19B đến giáp đường bê tông Phương Phi | 2.700 | |
Đường số 3 | – Từ Quốc lộ 19B đến giáp nhà ông Trần Đình Trực | 2.700 | |
– Từ nhà ông Trần Đình Trực đến giáp đường số 2 | 1.800 | ||
Đường số 4 | – Từ đường số 2 đến giáp đường số 3 | 2.200 | |
Đường số 5 | – Từ đường số 1 đến giáp nhà ông Võ Hồ Ngọc Quý | 2.700 | |
– Từ nhà ông Võ Hồ Ngọc Quý đến giáp đường số 3 | 1.800 | ||
Khu tái định cư vùng sạt lở ven biển Trung Lương | |||
Đường gom | – Từ đường số 2 đến giáp đường số 3 | 3.100 | |
Đường số 3 | – Từ Quốc lộ 19B đến giáp đường bê tông Phương Phi | 2.700 | |
Đường bê tông Phương Phi + Trung Lương | – Từ đường ĐT 639 đến giáp cầu Trung Lương (Khu tái định cư vùng sạt lở ven biển Trung Lương) | 1.800 | |
– Từ cầu Trung Lương đến hết nhà ông Trần Văn Dũng | 1.300 | ||
Đường số 5 | – Từ đường số 2 đến giáp đường số 3 | 1.800 | |
Đường số 6 | – Từ khu 2,7 ha đến giáp đường số 3 | 1.800 | |
Đường số 7 | – Từ đường số 6 đến giáp đường số 9 | 1.800 | |
Đường số 8 | – Từ đường số 6 đến giáp đường số 10 | 1.800 | |
Đường số 9 | – Từ đường số 2 đến giáp đường số 2 | 1.800 | |
Đường số 10 | – Từ đường số 2 đến giáp đường số 3 | 1.800 | |
Khu tái định cư Nút T24 | |||
Đường bê tông | – Từ Quốc lộ 19B đến giáp lớp mẫu giáo Trung Lương | 1.800 | |
Khu quy hoạch Tây suối Lồi (Khu 1,5ha) | |||
Đường số 1 | – Từ Quốc lộ 19B đến giáp nhà bà Nguyễn Thị Nhạc | 900 | |
Các tuyến đường còn lại trong khu 1,5ha | 630 | ||
Đường Bê tông (Chánh Đạt rộng 3m) | – Đoạn từ đường Quốc lộ 19B đến sông Đại An | 540 | |
Đường Bê tông (rộng 5m) | – Đoạn từ đường Quốc lộ 19B đến Trường tiểu học Cát Tiến (Phân hiệu Lương Hậu) | 1.800 | |
Đường Bê tông (rộng 5m) | – Đoạn từ Quốc lộ 19B đến Trạm Biên Phòng | 1.800 | |
Đường Bê tông (rộng 3 mét dọc theo đê sông Đại An) | – Trọn đường | 540 | |
Đường bê tông (rộng 3m) | – Trường tiểu học Cát Tiến đến hết Lăng ông (thôn Trung Lương) | 1.400 | |
10 |
Xã Cát Khánh |
||
Đường bê tông xi măng | – Từ đường ĐT 633 đến hết khu văn hóa thôn An Quang Đông |
700 |
|
– Đoạn còn lại | 530 | ||
Đường bê tông xi măng | – Từ đường ĐT 639 đến ngã ba đi Phú Long và Phú Dõng | 540 | |
Khu quy hoạch dân cư nam Ngãi An | |||
Đường bê tông (BN4) |
1.300 |
||
Đường bê tông (DT4, DT3) | 1.100 | ||
Đường bê tông (BN2, BN1) | 1.400 | ||
Đường bê tông (DT5) | 1.600 | ||
Khu QHDC Bắc Cụm Công
Nghiệp thôn Ngãi An |
|||
Đường bê tông xi măng | – Tất cả các tuyến đường | 1.000 | |
Khu QHDC đìa làng An Quang | |||
Đường bê tông xi măng | – Tất cả các tuyến đường |
1.000 |
|
Khu QHDC phía đông Cụm công nghiệp | |||
Đường bê tông xi măng | – Tất cả các tuyến đường | 1.000 | |
Khu QHDC phía tây chợ Đồng Lâm | |||
Đường bê tông xi măng | – Tất cả các tuyến đường |
1.000 |
|
11 |
Xã Cát Minh |
||
Đường bê tông đi Cầu bến Đò | – Từ đường ĐT 633 đi Cầu bến Đò (giáp huyện Phù Mỹ) |
540 |
|
Đường bê tông đi Chợ Phổ An | – Từ đường ĐT 633 đến hết Chợ Phổ An | 720 | |
Đường ĐT 633 đi Mỹ Cát | – UBND xã Cát Minh đi Mỹ Cát | 450 | |
Đường ĐT 633 đi Trường Gò Đỗ | – Từ nhà ông Phạm Ngôn đến Trường Gò Đỗ | 450 | |
Đường nội bộ Khu QHDC năm 2016 (Gò Kho thôn Xuân An) | 600 | ||
12 |
Xã Cát Tài |
||
Đường bê tông đi Chợ Gò Muốn | – Từ đường ĐT 633 đi Chợ Gò Muốn |
380 |
|
Đường bê tông đi thôn Thái Bình | – Trọn đường bê tông | 380 | |
Đường bê tông đi thôn Phú Hiệp | – Từ Vĩnh Thành đến ngã tư thôn Cảnh An | 380 | |
– Đoạn còn lại | 380 | ||
Đường bê tông đi Cảnh An | – Từ đường ĐT 633 đến Cầu ông Tờ | 360 | |
Đường bê tông | – Từ ĐT 633 đến giáp nhà bà Hà Thị Mến | 360 | |
Đường bê tông Chợ Tam Thuộc | – Từ ĐT 633 đến giáp đường Cạnh tranh nông nghiệp | 360 | |
Đường bê tông | – Từ ĐT 633 (cổng chào thôn Chánh Danh) đến giáp đường bê tông Cảnh An đi Cầu Ông Tờ | 450 | |
13 |
Xã Cát Thành |
||
Đường bê tông | – Từ ngõ Bé Hảo đến giáp Khu vực du lịch sinh thái Suối nước khoáng Chánh Thắng |
450 |
|
– Từ ngõ Bé Hảo đến đập dâng cầu Điều | 380 | ||
Đường bê tông | – Từ Cầu Chánh Thắng đến giáp nhà ông Thái Xuân Sơn | 380 | |
Đường bê tông | – Ngã 3 Thắng – Hùng đến giáp nhà bà Đỗ Thị Dư | 380 | |
Đường bê tông | – Từ ngõ nhà Bà Son đến giáp Cầu Tra | 380 | |
Đường bê tông | – Từ nhà ông Thừa Soi đến nhà ông Phạm Thọ | 380 | |
Đường bê tông | – Ngõ 4 Thân đến đường ngang qua chợ giáp nhà ông Nguyễn Quýt | 450 | |
Đường bê tông | – Từ ngõ Hà Trọng đến đường bê tông trụ sở thôn Phú Trung | 450 | |
– Từ ngõ Hà Trọng đến nhà nhà ông Mai Thạch, thôn Phú Trung | 380 | ||
Đường bê tông từ ngõ 10 Diệp đến giáp nhà ông Huỳnh Diệu | – Từ ngõ 10 Diệp đến giáp Trường THCS Cát Thành | 900 | |
– Đoạn còn lại | 380 | ||
Đường bê tông | – Từ nhà Nguyễn Công Thành đến ngã tư Huỳnh Lý | 450 | |
Đường bê tông | – Từ nhà ông Nông Thành Nhơn đến giáp ranh giới Cát Khánh | 380 | |
Đường bê tông | – Từ nhà bà Ngô Thị Thành đến giáp nhà ông Võ Thanh Phương | 380 | |
Đường cấp phối | – Từ Dốc nhà Mai đến Trường THCS Cát Thành | 450 | |
Khu dân cư Trường THPT Cát Thành | |||
Đường bê tông số 2 và số 5 | – Trọn đường |
900 |
|
Đường bê tông số 3 | – Trọn đường | 630 | |
Đường bê tông số 4 | – Trọn đường | 450 | |
Đường bê tông số 9 | – Trọn đường | 400 | |
14 |
Xã Cát Chánh |
||
Đường nội bộ Khu dân cư – chợ năm 2016 | |||
Đường D3 và D5 | – Trọn đường |
2.200 |
|
Đường D2 và D6 | – Trọn đường | 1.400 | |
15 |
Xã Cát Hải |
||
Đường ĐS4 (Đường sau cây xăng dầu) | – Đoạn từ nhà bà Võ Thị Kim Mao đến móng nhà ông Võ Kế Sanh |
540 |
|
Đường ĐS1B, ĐS1C (Đường phía Bắc cây xăng) | – Đoạn từ ĐT 639 đến giáp rừng phòng hộ (biển) | 630 | |
Đường ĐS1A | – Đoạn từ ĐT 639 đến giáp Trường mẫu giáo khu trung tâm xã | 540 | |
Đường Đ5B | – Đoạn từ ĐT 639 đến nhà ông Đặng Văn Tài | 540 | |
Đường ĐS5B | – Đoạn từ ĐT 639 đến giáp rừng phòng hộ (biển) | 540 | |
Đường ĐS2 (Đường phía Tây sau Trụ sở UBND xã Cát Hải) | – Đoạn từ nhà ông Phạm Tấn Thành đến giáp mương thoát nước | 540 | |
Đường ĐS3 (khu trung tâm xã) | – Trọn tuyến đường | 350 | |
Đường bê tông (khu trung tâm xã) | – Đoạn từ nhà ông Huỳnh Hữu Thuận đến giáp mương thoát nước | 350 | |
Đường bê tông (phía bắc Trạm ra đa) | – Đoạn từ ĐT 639 đến giáp rừng phòng hộ | 450 | |
16 |
Xã Cát Lâm |
||
Đường bê tông | – Đoạn từ nhà ông Thời Văn Tín (giáp đường ĐT 634) đến nhà ông Hồ Văn Phú (giáp đường ĐT 638) |
350 |
|
17 | Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này | – Áp dụng theo Bảng giá số 7 (Giá đất ở tại nông thôn) |
Giá đất trên được Quy Nhơn Homes tổng hợp theo Quyết định 65/2019/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Bình Định và Quyết định Ban hành sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm(2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bình Định số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2020.
Xem chi tiết: