Bảng giá đất huyện Phù Cát Bình Định giai đoạn 2020 – 2024

Bảng giá đất huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định giai đoạn 2020 – 2024

Giá đất ở tại Thị trấn Ngô Mây

 ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT TÊN ĐƯỜNG, KHU VỰC TỪ ĐOẠN … ĐẾN ĐOẠN …

Giá đất giai đoạn năm 2020 – 2024

1 Bà Triệu – Từ đường Quang Trung đến giáp ranh giới xã Cát Trinh  

1.800

2 Chu Văn An – Từ đường Quang Trung đến giáp đường 3/2 1.800
3 Đường 30/3 – Từ đường Quang Trung đến giáp đường 3/2 5.200
4 Đinh Bộ Lĩnh – Từ Quang Trung đến ranh giới xã Cát Trinh 3.200
5 Đường 3/2 (Quốc lộ 1A mới) – Đoạn từ ranh giới Cát Tân đến giáp đường Phan Bội Châu 4.000
– Từ đường Phan Bội Châu đến giáp đường Nguyễn Chí Thanh 5.200
– Từ đường Nguyễn Chí Thanh đến giáp đường Ngô Quyền (ranh giới xã Cát Trinh) 4.100
6 Điện Biên Phủ – Trọn đường (từ Ngô Quyền đến giáp đường Nguyễn Chí Thanh) 1.400
7 Đường Vành đai Tây (Đông đường Sắt) – Trọn đường 1.100
8 Đường phía Tây đường Sắt – Trọn đường 900
9 Hồ Xuân Hương – Trọn đường (quay mặt hướng Nam Sân vận động) 2.900
10 Hai Bà Trưng – Từ đường Quang Trung đến đường 3/2 1.800
11 Khu Mặt Trận cũ – Trọn đường 1.500
12 Lý Công Uẩn – Đoạn từ đường Quang Trung đến giáp đường Lê Lợi 1.800
– Đoạn còn lại 1.300
13 Lê Lợi – Từ giáp đường Nguyễn Chí Thanh đến đường Lê Thánh Tông 3.200
– Đoạn còn lại 2.200
14 Lê Thánh Tông – Trọn đường 2.200
15 Lê Hoàn – Trọn đường 1.800
16 Nguyễn Chí Thanh – Từ giáp đường Quang Trung đến ranh giới xã Cát Trinh 2.900
17 Nguyễn Tri Phương – Từ đường Quang Trung đến giáp đường 3/2 4.500
18 Ngô Quyền – Từ đường Quang Trung đến giáp đường 3/2 1.800
– Đoạn còn lại 1.000
19 Nguyễn Văn Hiển – Từ đường 3/2 đến giáp đường Lê Lợi 1.400
– Đoạn còn lại 800
20 Ngô Lê Tân – Từ đường 3/2 đến giáp đường Lê Lợi 2.000
– Đoạn còn lại 1.400
21 Nguyễn Hồng Đạo – Từ đường 3/2 đến giáp xã Cát Trinh 1.100
22 Nguyễn Hữu Quang – Trọn đường 1.400
23 Nguyễn Hoàng – Trọn đường 1.100
24 Phan Đình Phùng – Từ đường Quang Trung đến giáp đường 3/2 3.000
– Từ đường 3/2 đến giáp Suối Thó 1.400
– Từ đường Quang Trung đến giáp đường Sắt 1.400
25 Phan Bội Châu – Trọn đường 2.000
26 Quang Trung – Từ ranh giới Cát Tân đến giáp tuyến đường Đinh Bộ Lĩnh 4.100
– Từ giáp đường Đinh Bộ Lĩnh đến giáp Cầu Phú Kim 4 5.200
27 Trần Hưng Đạo – Đoạn từ ranh giới xã Cát Hiệp đến sông La Vĩ 1.100
– Đoạn từ sông La Vĩ đến giáp đường Sắt 1.800
– Đoạn từ đường Sắt đến giáp đường Quang Trung 2.700
– Từ đường Quang Trung đến giáp đường 3/2 4.300
– Từ đường 3/2 đến hết vườn nhà ông Phan Dũ 2.700
– Các đoạn còn lại 1.500
28 Thanh Niên – Đoạn từ đường Quang Trung đến giáp đường 3/2 4.300
– Đoạn từ đường 3/2 đến giáp đường Lê Lợi 1.800
– Đoạn còn lại 1.400
29 Trần Quốc Toản – Đoạn từ Vành đai Tây đến giáp đường Lê Lợi 4.300
– Đoạn còn lại 2.200
30 Trần Phú – Trọn đường 4.500
31 Tây Hồ – Từ đường Nguyễn Chí Thanh đến Ngô Lê Tân 1.800
32 Triệu Quang Phục – Trọn đường 2.000
33 Vũ Bão – Từ đường 3/2 đến giáp đường Lê Lợi 1.400
– Đoạn còn lại 720
Các tuyến đường chưa có đặt tên đường
34 Đường phía Bắc Bệnh viện Phù Cát – Từ đường 3/2 đến giáp đường Nguyễn Hữu Quang  

1.000

35 Đường phía Nam Bệnh viện Phù Cát – Từ đường 3/2 đến giáp đường Nguyễn Hữu Quang 900
36 Đường phía Đông Cụm công nghiệp Gò Mít – Từ đường Trần Hưng Đạo đến hết Cụm Công nghiệp 1.100
37 Đường phía Bắc Cụm công nghiệp Gò Mít – Từ Đông Cụm công nghiệp đến Tây Cụm Công nghiệp 1.100
38 Đường phía Nam Đồn Công an thị trấn – Từ đường Quang Trung đến giáp đường 3/2 1.400
39 Đường phía Nam Trường PTTH bán công Ngô Mây – Từ đường 3/2 đến hết nhà bà Đặng Thị Qua 1.600
40 Đường Nam UBND huyện Phù Cát – Từ đường Quang Trung đến giáp đường Vành Đai Tây 2.000
41 Đường phía Tây hồ Kênh Kênh – Trọn đường 2.000
42 Đường Tràn An Lộc – Từ đường Trần Hưng Đạo đến hết Khu chăn nuôi tập trung 720
43 Đường từ nhà ông Mơi đến đường 3/2 – Từ đường Quang Trung đến giáp đường 3/2 (bê tông 4m) 720
44 Đường Lẫm An Khương – Từ đường Quang Trung đến giáp đường 3/2 (bê tông 4m) 720
45 Đường Đông Chợ Bò – Từ đường Trần Hưng Đạo đến giáp đường nhà ông Cư 720
46 Đường phía Tây Chợ nông sản (QH) – Từ đường Trần Hưng Đạo đến Nghĩa địa thị trấn Ngô Mây 720
47 Đường miễu Cây Đa (An Phong) – Từ đường Đinh Bộ Lĩnh đến hết nhà ông Lê Xuân Trang 720
48 Đường phía Tây nhà ông Hồ Xuân Lai – Từ đường Đinh Bộ Lĩnh đến hết nhà ông Lê Văn Xuân 720
49 Đường phía Tây nhà ông Đinh Thu – Từ đường Đinh Bộ Lĩnh đến hết nhà ông Lê Bá Công 720
50 Đường phía Nam nhà hàng Hải Yến – Từ đường Lê Lợi đến giáp đường Tây Hồ 720
51 Đường phía Tây trường tiểu học số 2 Ngô Mây – Từ đường Trần Hưng Đạo đến hết nhà ông Trần Hoài Đức 720
52 Đường chữ U Khu Gò Trại – Gồm các tuyến đường bê tông trong Khu dân cư Gò Trại 720
53 Đường phía Đông nhà ông Quyền – Từ nhà ông Quyền đến hết nhà ông Hoàng 720
54 Đường phía Nam nhà ông Hồng – Từ nhà ông Nguyễn Hồng đến hết nhà ông Nguyễn Văn Đủ 720
55 Đường phía Tây Nhà công vụ – Từ đường Trần Quốc Toản đến giáp đường Lê Thánh Tông 1.400
56 Đường bê tông (đường cụt) – Từ đường 3/2 đến vườn nhà Lý Xuân Đạo 900
57 Đường bê tông – Từ nhà ông Ngô Thanh Hùng đến đường Trần Quốc Toản 1.100
58 Đường bê tông (thuộc Khu dân cư đường Nguyễn Hoàng) – Các đường bê tông thuộc Khu QHDC phía Nam đường Nguyễn

Hoàng, Khu An Ninh

900
59 Đường Lớp mẫu giáo An Bình – Từ đường Trần Quốc Toản đến giáp đường Thanh Niên 720
60 Đường phía Nam rạp chiếu bóng Ngô Mây (cũ) – Từ đường Quang Trung đến giáp đường Sắt 720
61 Các tuyến đường quy hoạch khu dân cư An Phong (đã đầu tư hạ tầng, phía Nam Trường Phổ thông trung học Ngô Mây) 1.200
62 Các đường còn lại (kể cả các đường còn lại ở Khu An Hành Tây, An Phong) 600
63 Khu dân cư Suối Thó
Đường Trần Hưng Đạo nối dài – Đoạn từ nhà ông Phan Dũ đến giáp đường dọc Suối Thó  

2.700

Các tuyến đường nội bộ 1.900
64 Các tuyến đường quy hoạch khu dân cư An Hòa, An Hành Tây, An Kim (Đã đầu tư hạ tầng) 600
65 Đường cấp phối (phía đông chợ Phù Cát) – Đoạn từ nhà ông Phan Thành Vân đến hết nhà bà Nguyễn Thị Bích Thủy 2.000
66 Đường bê tông xi măng giáp ranh xã Cát Trinh – Đoạn từ Nguyễn Chí Thanh đến giáp đường Ngô Quyền 720

 

Giá đất dân cư ven trục đường quốc lộ, tỉnh lộ

1

Quốc lộ 1A (Đoạn đi qua xã Cát Tân, Cát Trinh, Cát Hanh)

– Từ ranh giới huyện Phù Mỹ đến Cầu ông Đốc (xã Cát Hanh)  

2.200

– Từ Cầu ông Đốc (xã Cát Hanh) đến Km 1188 + 500 2.900
– Từ Km 1188 + 500 đến giáp Km 1189 4.300
– Từ Km 1189 đến giáp xã Cát Trinh 2.900
– Từ ranh giới xã Cát Hanh và xã Cát Trinh đến ngã ba giữa Quốc lộ 1A cũ và đường 3/2 (Quốc lộ 1A mới) 3.800
– Từ ngã ba giữa Quốc lộ1A cũ và đường 3/2 (Quốc lộ 1A mới) đến giáp ranh giới thị trấn Ngô Mây (đường Ngô Quyền ) 4.100
– Từ ranh giới thị trấn Ngô Mây đến Cầu Nha Đái (Cầu Hòa Dõng 1) 4.300
– Cầu Nha Đái đến giáp ranh giới thị xã An Nhơn 4.300
2

Quốc lộ 1A cũ

– Từ ranh giới thị trấn Ngô Mây đến giáp Quốc lộ 1A (thuộc thôn Kiều An, xã Cát Tân) 3.600
– Từ ranh giới giữa thị trấn Ngô Mây và xã Cát Trinh đến giáp ngã ba Quốc lộ 1A (thuộc thôn Phú Kim, xã Cát Trinh) 4.100
3

Đường tỉnh lộ ĐT633 (Chợ Gồm – Đề Gi)

 

– Từ giáp Quốc lộ 1A (ngã 3 Chợ Gồm) đến hết Cây xăng Chợ

Gồm xã Cát Hanh

2.500
 – Đoạn từ ngã ba đường bê tông đi thôn Thái Bình đến đường vào

Đập Quang xã Cát Tài

900
– Đoạn từ đường vào Đập Quang xã Cát Tài đến giáp ranh giới giữa xã Cát Tài và Cát Minh 1.100
– Từ Cầu Suối Trương đến nhà ông Phan Ngọc An (xã Cát Minh) 900
– Đoạn từ Cổng Nghĩa trang Liệt sỹ (Cát Minh) đến cuối đường

ĐT 633 thuộc xã Cát Khánh (bao gồm cả đoạn trùng với đường ĐT 639)

2.000
– Các đoạn còn lại của đường ĐT 633 720
4

Tuyến đường ĐT 634

– Từ Quốc lộ 1A đến giáp ngã 3 đường bê tông đi Chợ Gồm 1.100
– Từ ngã 3 đường bê tông đi Chợ Gồm đến ranh giới xã Cát Hanh và Cát Lâm 680
– Từ ranh giới xã Cát Hanh và Cát Lâm đến ngã tư đường ĐT 638 720
– Từ ngã tư đường ĐT 638 đến giáp ranh xã Cát Sơn 650
– Các đoạn còn lại 540
5

Tuyến đường Quốc lộ 19B (Từ Cát Tiến đi Kiên Mỹ)

– Từ Nút T24 thuộc xã Cát Tiến (đường Trục Khu kinh tế) đến cầu Đào Phụng 2.900
– Từ cầu Đào Phụng đến ngã ba giáp hòn đá chẹt 2.300
– Từ hòn đá chẹt đến ngã 3 đường nối Quốc lộ 19B đến Trục khu kinh tế nối dài 800
– Từ ngã 3 đường nối Quốc lộ 19B đến Trục khu kinh tế nối dài đến đường vào cụm công nghiệp Cát Nhơn 1.000
– Từ đường vào cụm công nghiệp Cát Nhơn đến ngã 3 thôn Chánh Liêm, xã Cát Tường 800
– Từ ngã 3 thôn Chánh Liêm, xã Cát Tường đến giáp ranh giới giữa thôn Hòa Dõng, xã Cát Tân giáp với phường Nhơn Thành, thị xã An Nhơn 1.100
– Từ ranh giữa thôn Bình Đức, xã Cát Tân giáp với phường Nhơn

Thành đến giáp đường Sắt

2.900
– Đoạn còn lại (giáp Khu quy hoạch dân cư Sân bay Phù Cát) 1.600
6

Tuyến đường ĐT635 cũ  (giáp đường Đinh Bộ Lĩnh đến ngã 3 Chánh Liêm, Cát Tường)

– Đoạn từ ranh giới Thị trấn Ngô Mây đến giáp đường Quốc lộ 19B 1.100
7

Tuyến đường ĐT639

– Từ giáp ranh giới huyện Tuy Phước đến Nút T24 thuộc xã Cát Tiến (đường Trục Khu kinh tế) 2.200
– Từ ngã 3 Phương Phi (Cây xăng) đến ranh giới giữa xã Cát Tiến và Cát Hải (đỉnh Đèo Trung Lương) 3.000
– Từ ranh giới xã Cát Tiến và Cát Hải đến đỉnh Đèo Chánh Oai, Cát Hải 1.400
– Từ đỉnh Đèo Chánh Oai, Cát Hải đến ranh giới giữa xã Cát Thành và Cát Khánh 720
– Từ ranh giới giữa xã Cát Thành và Cát Khánh đến giáp ranh giới huyện Phù Mỹ (Trừ đoạn trùng với đường ĐT633) 1.400
8

Tuyến đường ĐT 638 (Đường Tây tỉnh)

– Từ giáp ranh giới huyện Phù Mỹ đến giáp ranh giới xã Cát Hanh và Cát Lâm 650
– Từ ranh giới xã Cát Hanh và Cát Lâm đến ngã tư ĐT và ĐT 634 530
– Từ ngã tư ĐT và ĐT 634 đến nhà ông Hồ Văn Phú 600
– Từ nhà ông Hồ Văn Phú đến cầu Muộn 550
– Từ cầu Muộn đến ranh giới xã Cát Hiệp và Cát Lâm 530
9

Tuyến đường ĐT640

– Đoạn từ ngã ba Trụ sở Hợp tác xã nông nghiệp Cát Tiến đến giáp ranh giới xã Cát Tiến và Cát Chánh 1.400
– Đoạn từ ranh giới xã Cát Tiến và Cát Chánh đến giáp ranh giới xã Phước Thắng, Tuy Phước 1.100
III

Giá đất dân cư ven trục đường liên xã, liên thôn

 
1

Xã Cát Trinh

 
Đường đi Suối nước khoáng Hội Vân – Ranh giới thị trấn Ngô Mây đến giáp ranh giới xã Cát Hiệp 900
Đường Nguyễn Chí Thanh (nối dài) – Từ ranh giới thị trấn Ngô Mây đến giáp ngã 3 đi Phú Nhơn 1.600
– Từ ngã 3 đi Phú Nhơn đến ngã ba đường bê tông đi UBND xã 900
Đường Đông Tây (phía Bắc) – Từ Quốc lộ 1A đến hết Công ty Nhà Bè 2.000
Đường Bắc Nam – Từ Công ty Nhà Bè đến giáp đường ĐT 635 cũ 2.300
– Từ đường ĐT 635 cũ đến giáp đường Đông Tây (phía Nam) 2.000
Đường Đông Tây (phía Nam) – Từ đường Bắc Nam đến giáp đường Quốc lộ 1A (cả đoạn thuộc xã Cát Tân) 2.000
Đường bê tông đi UBND xã Cát Trinh – Từ ngã ba giáp đường Nguyễn Chí Thanh (nối dài) đến đường ĐT 635 cũ 810
Đường bê tông từ UBND xã Cát Trinh đi đường Bắc Nam – Từ UBND xã Cát Trinh đến đường Bắc Nam 900
Đường bê tông từ Quốc lộ 1A đi Cát Hiệp – Từ Quốc lộ 1A (nhà ông Sơn Quân) đến đường Sắt 1.100
– Đoạn còn lại (giáp ranh giới xã Cát Hiệp) 540
Đường bê tông phía Nam Công ty Nhà Bè – Trọn đường 630
Đường bê tông giáp đường Tây Hồ thị trấn Ngô Mây – Từ đường Tây Hồ (thị trấn Ngô Mây) đến đường Nguyễn Chí Thanh (nối dài) 810
Đường bê tông ngã sáu đi đường Nguyễn Chí Thanh – Từ ngã sáu đến giáp nhà ông Nguyễn Phúc Hùng 900
Mương Trị thủy đi giáp đường bê tông đi ngã sáu – Từ Mương trị thủy đi giáp đường bê tông đi ngã sáu 450
Đường bê tông UBND xã – Từ đường bê tông phía Tây UBND xã đến giáp đường bê tông phía Đông UBND xã 800
Đường Đông Tây đi trụ sở thôn Phú Kim – Từ giáp đường Đông Tây đến hết Trụ sở thôn Phú Kim 540
Tuyến trung tâm xã (tuyến số 1) – Từ nhà ông Thái Lai đến giáp đường bê tông nhà ông Thầy Đào 540
Tuyến trung tâm xã (tuyến số 3) – Từ đường bê tông Tây UBND xã đến giáp đường Đào Ký đi Cầu Bờ Tán 540
Tuyến trung tâm xã (tuyến số 4) – Từ đường bê tông Tây UBND xã đến nhà ông Minh 540
Đường nội bộ Khu dân cư bến xe 1.300
Tuyến đường dọc mương (phía Đông Bến xe Phù Cát) – Từ Quốc lộ 1A đến giáp đường Đông Tây (Phía Bắc) 1.500
Đường Lê Thánh Tông nối dài – Từ ranh giới thị trấn Ngô Mây đến giáp đường Bắc Nam 2.000
Đường phía đông hồ Kênh Kênh, bê tông xi măng, lộ giới 24m 2.000
Đường bê tông – Từ nhà ông Võ Văn Hoàng đến giáp sân vận động 1.800
Ngô Lê Tân nối dài – Từ ranh giới thị trấn Ngô Mây đến giáp đường Bắc Nam 1.800
Đường bê tông phía nam Lê Thánh Tông – Từ đường bê tông Nguyễn Chí Thanh đi sân vận động đến giáp ranh giới thị trấn Ngô Mây 1.800
Đường bê tông – Từ đường bê tông Lê Thánh Tông nối dài đến giáp đường Ngô Lê Tân nối dài 1.800
Đường cấp phối – Từ đường Nguyễn Chí Thanh đến giáp nhà ông Phan Trường Vui 1.200
Đường cấp phối – Từ đường Bắc Nam đến giáp nhà ông Phan Trường Vui 1.200
Đường bê tông – Từ giáp đường Bà Triệu, thị trấn Ngô Mây đến giáp đường Bắc Nam 800
Đường bê tông công viên Nguyễn Trung Trực – Trọn đường 2.200
Đường bê tông Ngả sáu đi đường Nguyễn Chí Thanh – Từ nhà ông Nguyễn Phúc Hùng đến giáp đường Nguyễn Chí Thanh 1.000
Đường bê tông phía bắc kho xăng dầu Thủy sản Hoài Nhơn – Từ đường Bắc Nam đến giáp đường bê tông UBND xã 800
Đường bê tông nội bộ khu

QHDC năm 2017

– Từ nhà ông Võ Văn Vương đến giáp đường kênh kênh đi Chòi Bộ 1.500
Đường cấp phối – Từ đường Kênh Kênh đi Chòi Bộ đến giáp gò Hảo 800
Đường cấp phối – Từ UBND xã đi đường Bắc Nam đến giáp đường bê tông phía

Bắc kho xăng dầu thủy sản Hoài Nhơn

700
Đường bê tông (Kênh kênh đi Chòi Bộ) – Từ đường Bắc Nam đến giáp đường đi hồ Suối Chay 900
Đường cấp phối – Từ đường bê tông phía Đông UBND xã đến đường Đào Ký đi cầu Bờ Tán 700
Đường bê tông – Từ đường bê tông nhà thầy Đào đến giáp ngã ba đường bê tông

(phía Tây nhà ông Đào Rỡ)

800
Đường bê tông (phía đông UBND xã) – Từ Kênh Kênh đi Chòi Bộ đến giáp đường ĐT 635 cũ 800
Đường bê tông xi măng (đường Tây Hồ) – Trọn đường 720
Đường bê tông xi măng (đường Ngô Quyền nối dài) – Trọn đường 1.000
2

Xã Cát Tân

Đường bê tông thôn Hòa Dõng (đường đi Núi ông Đậu) – Từ Quốc lộ 1A đến Núi ông Đậu  

540

– Từ Núi ông Đậu đến giáp đường Quốc lộ 19B 450
Đường bê tông thôn Hòa Dõng (đường đi Xóm đông) – Từ Quốc lộ 1A đến ngã ba Xóm Đông 540
– Từ ngã ba Xóm Đông đến giáp Cầu Cây Sơn 450
Đường bê tông từ QL1A- Tân Lệ – Đoạn từ Bưu điện văn hóa Cát Tân đi Tân Nghi (Nhơn Mỹ) 450
Đường bê tông thôn Kiều An (từ Quốc lộ 1A cũ đi 3/2) – Từ nhà ông Thân đến giáp đường 3/2 540
Đường ĐT 635 cũ đi Cầu Cây Sơn – Từ đường ĐT 635 cũ đến hết nhà ông Hà Luận 630
– Từ nhà ông Hà Luận đến hết Cầu Cây Sơn 450
Đường bê tông thôn Kiều An (từ Quốc lộ 1A đi xóm Kiều Thọ) – Đoạn từ Quốc lộ 1A đến ngã ba xóm Kiều Trúc 450
– Đoạn từ ngã ba xóm Kiều Trúc đến cầu Rù Rì 300
Khu QHDC gia đình quân nhân    
Đường số 1  – Trọn đường 1.200
Đường số 2  – Trọn đường 1.200
Đường vành đai dự kiến  – Trọn đường 1.200
Khu quy hoạch dân cư cán bộ nhân viên Cảng hàng không    
Đường số 2  – Trọn đường 1.200
Đường số 3  – Trọn đường 1.200
Đường ĐT 636 cũ  – Trọn đường 1.200
Đường số 1  – Trọn đường 1.200
3

Xã Cát Hanh

Đường bê tông xi măng – Từ Quốc lộ 1A (ngã ba Chợ Gồm) đến giáp giáp đường ĐT 634  

530

Đường bê tông cống chui Khánh Phước – Từ Quốc lộ 1A đến giáp xã Cát Lâm 380
Đường bê tông phía Tây chợ Gồm – Từ ĐT 633 đến nhà ông Võ Tạo 750
Đường bê tông phía đông chợ Gồm – Từ ĐT 633 đến hết nhà ông Trần Văn Nhơn 750
Đường bê tông – Từ Quốc lộ 1A đến giáp chợ Gồm (nhà cô Phôi) 750
Đường bê tông trước Trường THCS Cát Hanh – Trọn đường 750
Đường bê tông ga Mỹ Hóa (cũ) – Đoạn từ Quốc lộ 1A đến giáp đường sắt 530
– Đoạn còn lại 380
Đường bê tông – Từ Quốc lộ 1A đến cổng trường Quân đoàn 3 1.200
Đường bê tông – Từ ĐT 634 đến hết nhà ông Võ Trường Chinh 530
Đường bê tông – Từ ĐT 634 đến hết nhà ông Nguyễn Xuân Thành 530
Đường bê tông – Từ nhà ông Ngô Cự Diệp đến hết nhà ông Nguyễn Đức Thắng 450
Đường bê tông – Từ cổng làng thôn Tân Hóa Bắc đến hết nhà ông Nguyễn Hiệp 380
Đường bê tông – Từ Quốc lộ 1A đến cống Cây Da 530
Đường bê tông – Từ đường ĐT 633 đến hết trường THCS Cát Hanh 700
4 Xã Cát Hiệp
Đường bê tông xi măng Gò Cây Sơn – Từ giáp ranh giới xã Cát Trinh đến đường ĐT 639B (đường Tây tỉnh)  

540

Đường bê tông xi măng đi Tùng Chánh – Từ giáp ranh giới thị trấn Ngô Mây đến đường ĐT 639B (đường Tây tỉnh) 540
Đường từ Chợ Ba Làng đi Trụ sở thôn Hòa Đại – Từ đường ĐT 634 đến giáp trụ sở thôn Hòa Đại 540
Đường từ Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo đi UBND xã Cát Hiệp – Từ Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo (Cát Hanh) đến giáp đường

ĐT 639B (đường Tây tỉnh)

450
5

Xã Cát Tường

 
Đường từ Trạm y tế đi Chánh Lạc – Từ Trạm y tế (đường ĐT 635 cũ) đến giáp Suối Lồ Ồ Chánh Lạc 540
Đường bê tông xi măng đi vào Chợ Suối Tre – Từ đường ĐT 635 cũ đến Suối phía Đông Chùa Hội Phước 540
Đường bê tông xi măng từ thôn Phú Gia đi Kiều Huyên – Từ đường Đinh Bộ Lĩnh nối dài (ĐT 635 cũ) đến thôn Kiều Huyên xã Cát Tân 630
Đường bê tông xi măng từ Cầu Chánh Lý đi Chánh Mẫn, Cát Nhơn – Từ Cầu Chánh Lý đi Chánh Mẫn, Cát Nhơn 450
6

Xã Cát Nhơn

Đường bê tông xi măng Chánh Nhơn đi Chánh Mẫn – Từ đường Quốc lộ 19B đến giáp Nhơn Thành  

540

Đường bê tông Mương Chuông – Từ Quốc lộ 19B đến đường lên Nghĩa địa Hoàn Dung 450
Đường bê tông Nhơn Tân – Từ Quốc lộ 19B đến nhà ông Trần Đình Thanh 450
Đường bê tông Đê Sông Kôn – Từ Trường cấp 1 đến Dốc Nhơn Thành 450
Đường bê tông Hố Dậu – Từ Quốc lộ 19B đến Cầu Mẫu Mốt 540
Đường bê tông Chợ Đại An – Từ Quốc lộ 19B đến khu Chợ Đại An 540
Đường bê tông Khu trung tâm xã – Từ Quốc lộ 19B đến Đình Đại Ân 540
Đường bê tông Tứ Liên – Từ Quốc lộ 19B đến Dốc ông Thử 450
Đường bê tông Vũng Thị – Từ Quốc lộ 19B đến Cầu Vũng Thị 540
Đường bê tông Sông Kôn – Đại Hào – Từ Miễu Bờ Sửng đến Cổng Làng văn hóa 450
7

Xã Cát Thắng

Đường bê tông (Quốc lộ 19B đi Nhơn Hạnh)  – Từ Cầu Bến Đình đến Cầu Giăng dây 630
 – Từ Cầu Giăng dây đến Cầu ông Xếp (giáp Nhơn Hạnh) 450
8 Xã Cát Hưng  
Đường bê tông xi măng – Từ đường Quốc lộ 19B đến Cầu Bến Đình 530
Đường bê tông xi măng – Từ đường Quốc lộ 19B đến Hồ Mỹ Thuận 450
Đường bê tông xi măng – Từ Quốc lộ 19B đến cầu Bến Đình (2) 500
9

Thị trấn Cát Tiến

 
Đường bê tông xi măng  – Từ đường ĐT 639 đến Khu sinh hoạt văn hóa Trung Lương 630
Đường bê tông xi măng  – Từ Trạm Biên phòng Cát Tiến đến Khu du lịch Mỹ Tài 450
Khu 2,7ha    
Đường số 1  – Từ đường ĐT 639 đến giáp khu tái định cư triều cường 2.700
Đường số 2  – Từ Quốc lộ 19B đến giáp đường bê tông Phương Phi 2.700
Đường số 3  – Từ Quốc lộ 19B đến giáp nhà ông Trần Đình Trực 2.700
 – Từ nhà ông Trần Đình Trực đến giáp đường số 2 1.800
Đường số 4  – Từ đường số 2 đến giáp đường số 3 2.200
Đường số 5  – Từ đường số 1 đến giáp nhà ông Võ Hồ Ngọc Quý 2.700
 – Từ nhà ông Võ Hồ Ngọc Quý đến giáp đường số 3 1.800
Khu tái định cư vùng sạt lở ven biển Trung Lương    
Đường gom – Từ đường số 2 đến giáp đường số 3 3.100
Đường số 3 – Từ Quốc lộ 19B đến giáp đường bê tông Phương Phi 2.700
Đường bê tông Phương Phi + Trung Lương – Từ đường ĐT 639 đến giáp cầu Trung Lương (Khu tái định cư vùng sạt lở ven biển Trung Lương) 1.800
– Từ cầu Trung Lương đến hết nhà ông Trần Văn Dũng 1.300
Đường số 5 – Từ đường số 2 đến giáp đường số 3 1.800
Đường số 6 – Từ khu 2,7 ha đến giáp đường số 3 1.800
Đường số 7 – Từ đường số 6 đến giáp đường số 9 1.800
Đường số 8 – Từ đường số 6 đến giáp đường số 10 1.800
Đường số 9 – Từ đường số 2 đến giáp đường số 2 1.800
Đường số 10 – Từ đường số 2 đến giáp đường số 3 1.800
Khu tái định cư Nút T24    
Đường bê tông – Từ Quốc lộ 19B đến giáp lớp mẫu giáo Trung Lương 1.800
Khu quy hoạch Tây suối Lồi (Khu 1,5ha)    
Đường số 1 – Từ Quốc lộ 19B đến giáp nhà bà Nguyễn Thị Nhạc 900
Các tuyến đường còn lại trong khu 1,5ha 630
Đường Bê tông (Chánh Đạt rộng 3m) – Đoạn từ đường Quốc lộ 19B đến sông Đại An 540
Đường Bê tông (rộng 5m) – Đoạn từ đường Quốc lộ 19B đến Trường tiểu học Cát Tiến (Phân hiệu Lương Hậu) 1.800
Đường Bê tông (rộng 5m) – Đoạn từ Quốc lộ 19B đến Trạm Biên Phòng 1.800
Đường Bê tông (rộng 3 mét dọc theo đê sông Đại An) – Trọn đường 540
Đường bê tông (rộng 3m) – Trường tiểu học Cát Tiến đến hết Lăng ông (thôn Trung Lương) 1.400
10

Xã Cát Khánh

 Đường bê tông xi măng – Từ đường ĐT 633 đến hết khu văn hóa thôn An Quang Đông  

700

– Đoạn còn lại 530
 Đường bê tông xi măng – Từ đường ĐT 639 đến ngã ba đi Phú Long và Phú Dõng 540
Khu quy hoạch dân cư nam Ngãi An
Đường bê tông (BN4)  

1.300

Đường bê tông (DT4, DT3) 1.100
Đường bê tông (BN2, BN1) 1.400
Đường bê tông (DT5) 1.600
Khu QHDC Bắc Cụm Công

Nghiệp thôn Ngãi An

 
Đường bê tông xi măng – Tất cả các tuyến đường 1.000
Khu QHDC đìa làng An Quang
Đường bê tông xi măng – Tất cả các tuyến đường  

1.000

Khu QHDC phía đông Cụm công nghiệp  
Đường bê tông xi măng – Tất cả các tuyến đường 1.000
Khu QHDC phía tây chợ Đồng Lâm
Đường bê tông xi măng – Tất cả các tuyến đường  

1.000

11

Xã Cát Minh

Đường bê tông đi Cầu bến Đò – Từ đường ĐT 633 đi Cầu bến Đò (giáp huyện Phù Mỹ)  

540

Đường bê tông đi Chợ Phổ An – Từ đường ĐT 633 đến hết Chợ Phổ An 720
Đường ĐT 633 đi Mỹ Cát – UBND xã Cát Minh đi Mỹ Cát 450
Đường ĐT 633 đi Trường Gò Đỗ – Từ nhà ông Phạm Ngôn đến Trường Gò Đỗ 450
Đường nội bộ Khu QHDC năm 2016 (Gò Kho thôn Xuân An) 600
12

Xã Cát Tài

Đường bê tông đi Chợ Gò Muốn – Từ đường ĐT 633 đi Chợ Gò Muốn  

380

Đường bê tông đi thôn Thái Bình – Trọn đường bê tông 380
Đường bê tông đi thôn Phú Hiệp – Từ Vĩnh Thành đến ngã tư thôn Cảnh An 380
– Đoạn còn lại 380
Đường bê tông đi Cảnh An – Từ đường ĐT 633 đến Cầu ông Tờ 360
Đường bê tông – Từ ĐT 633 đến giáp nhà bà Hà Thị Mến 360
Đường bê tông Chợ Tam Thuộc – Từ ĐT 633 đến giáp đường Cạnh tranh nông nghiệp 360
Đường bê tông – Từ ĐT 633 (cổng chào thôn Chánh Danh) đến giáp đường bê tông Cảnh An đi Cầu Ông Tờ 450
13

Xã Cát Thành

Đường bê tông – Từ ngõ Bé Hảo đến giáp Khu vực du lịch sinh thái Suối nước khoáng Chánh Thắng  

450

– Từ ngõ Bé Hảo đến đập dâng cầu Điều 380
Đường bê tông – Từ Cầu Chánh Thắng đến giáp nhà ông Thái Xuân Sơn 380
Đường bê tông  – Ngã 3 Thắng – Hùng đến giáp nhà bà Đỗ Thị Dư 380
Đường bê tông – Từ ngõ nhà Bà Son đến giáp Cầu Tra 380
Đường bê tông – Từ nhà ông Thừa Soi đến nhà ông Phạm Thọ 380
Đường bê tông – Ngõ 4 Thân đến đường ngang qua chợ giáp nhà ông Nguyễn Quýt 450
Đường bê tông – Từ ngõ Hà Trọng đến đường bê tông trụ sở thôn Phú Trung 450
– Từ ngõ Hà Trọng đến nhà nhà ông Mai Thạch, thôn Phú Trung 380
Đường bê tông từ ngõ 10 Diệp đến giáp nhà ông Huỳnh Diệu – Từ ngõ 10 Diệp đến giáp Trường THCS Cát Thành 900
– Đoạn còn lại 380
Đường bê tông – Từ nhà Nguyễn Công Thành đến ngã tư Huỳnh Lý 450
Đường bê tông – Từ nhà ông Nông Thành Nhơn đến giáp ranh giới Cát Khánh 380
Đường bê tông – Từ nhà bà Ngô Thị Thành đến giáp nhà ông Võ Thanh Phương 380
Đường cấp phối – Từ Dốc nhà Mai đến Trường THCS Cát Thành 450
Khu dân cư Trường THPT Cát Thành
Đường bê tông số 2 và số 5 – Trọn đường  

900

Đường bê tông số 3 – Trọn đường 630
Đường bê tông số 4 – Trọn đường 450
Đường bê tông số 9 – Trọn đường 400
14

Xã Cát Chánh

Đường nội bộ Khu dân cư – chợ năm 2016  
Đường D3 và D5 – Trọn đường  

2.200

Đường D2 và D6 – Trọn đường 1.400
15

Xã Cát Hải

Đường ĐS4 (Đường sau cây xăng dầu) – Đoạn từ nhà bà Võ Thị Kim Mao đến móng nhà ông Võ Kế Sanh  

540

Đường ĐS1B, ĐS1C (Đường phía Bắc cây xăng) – Đoạn từ ĐT 639 đến giáp rừng phòng hộ (biển) 630
Đường ĐS1A – Đoạn từ ĐT 639 đến giáp Trường mẫu giáo khu trung tâm xã 540
Đường Đ5B – Đoạn từ ĐT 639 đến nhà ông Đặng Văn Tài 540
Đường ĐS5B – Đoạn từ ĐT 639 đến giáp rừng phòng hộ (biển) 540
Đường ĐS2 (Đường phía Tây sau Trụ sở UBND xã Cát Hải) – Đoạn từ nhà ông Phạm Tấn Thành đến giáp mương thoát nước 540
Đường ĐS3 (khu trung tâm xã) – Trọn tuyến đường 350
Đường bê tông (khu trung tâm xã) – Đoạn từ nhà ông Huỳnh Hữu Thuận đến giáp mương thoát nước 350
Đường bê tông (phía bắc Trạm ra đa) – Đoạn từ ĐT 639 đến giáp rừng phòng hộ 450
16

Xã Cát Lâm

Đường bê tông – Đoạn từ nhà ông Thời Văn Tín (giáp đường ĐT 634) đến nhà ông Hồ Văn Phú (giáp đường ĐT 638)  

350

17 Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này  – Áp dụng theo Bảng giá số 7 (Giá đất ở tại nông thôn)  

 

Giá đất trên được Quy Nhơn Homes tổng hợp theo Quyết định 65/2019/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Bình Định và Quyết định Ban hành sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm(2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bình Định số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2020.


Xem chi tiết:

TIN TỨC KHÁC

1